tìm 10 từ có ed được phát âm thành/i 10 từ có ed được phát âm thành/t/ 10 từ có ed được phát âm thành/d/

tìm 10 từ có ed được phát âm thành/i
10 từ có ed được phát âm thành/t/
10 từ có ed được phát âm thành/d/

2 bình luận về “tìm 10 từ có ed được phát âm thành/i 10 từ có ed được phát âm thành/t/ 10 từ có ed được phát âm thành/d/”

  1. /id/
    decided
    started
    naked
    sacred
    ragged
    dogged
    wretched
    investigated
    learned
    blessed
    ____________________________________________
    /t/
    looked
    kissed
    matched
    washed
    laughed
    breathed
    helped
    crooked
    used
    published
    ____________________________________________
    /d/
    played
    learned
    damaged
    used
    wicked
    beloved
    crabbed
    examined
    carried 
    decided
    ____________________________________________
    -Đuôi /ed/ được phát âm là /t/: Khi động từ kết thúc bằng âm /s/, /f/, /p/, /ʃ/, /tʃ/, /k/.
    -Đuôi /ed/ được phát âm là /id/: Khi động từ kết thúc bằng âm /t/ hoặc /d/.
    -Đuôi /ed/ được phát âm là /d/: Với những trường hợp còn lại
    #vat

    Trả lời
  2. #N
    @ /id/
    – visited
    – needed
    – wanted
    – decided
    – added
    – started
    – waited
    – ended
    – mended
    – regretted
    – Và 1 số trường hợp đặc biệt như pic 1
    @ /t/
    – Hoped 
    – Coughed 
    – Fixed 
    – Washed 
    – Asked 
    – Looked 
    – Laughed 
    – Danced 
    – Knocked
    – Faced
    @ /d/
    – opened
    – closed
    – cleaned
    – pleased
    – parled
    – cried
    – smiled
    – played
    – filled
    – hugged
    @ Quy tắc:
    – /id/: Khi động từ có phát âm kết thúc là /t/ hay /d/.
    – /t/: Khi động từ có phát âm kết thúc là /s/, /f/, /p/, /ʃ/, /tʃ/, /k/ và những động từ có từ phát âm cuối là “s”.
    – /d/: Các trường hợp còn lại.

    tim-10-tu-co-ed-duoc-phat-am-thanh-i-10-tu-co-ed-duoc-phat-am-thanh-t-10-tu-co-ed-duoc-phat-am-t

    Trả lời

Viết một bình luận

Câu hỏi mới