V. Fill each blank with the correct form of the word/ verb in brackets. (1p) 21. My mother used to (walk) ……………….

V. Fill each blank with the correct form of the word/ verb in brackets. (1p)
21. My mother used to (walk) ………………………….. to school when she was a girl.
22. This time next week we (take)……………………………………… a test on sources of energy.
23. She has never felt as (terrify) ………………………….as she did when she watched that horror film.
24. Despite (be)……………………………………. tired, they tried to finish the project.

1 bình luận về “V. Fill each blank with the correct form of the word/ verb in brackets. (1p) 21. My mother used to (walk) ……………….”

  1. 21.walk 
    – used to + V nguyên : đã từng làm gì
    – Diễn tả thói quen trong quá khứ nhưng nay không còn xảy ra nữa
    22.will be taking
    – Thì TLTD , dấu hiệu : this time next week 
    – S + will + be + V-ing + O 
    – Sự việc đang xảy ra tại 1 thời điểm xác định trong tương lai 
    23.terrified
    – feel/get + ed adj 
    – Tính từ đuôi ed miêu tả cảm xúc của ai khi bị 1 sự vật , sự việc tác động lên -> Mang tính bị động 
    24.being
    – Despite/In spite of + danh từ/cụm danh từ/V-ing , mệnh đề
    – Nếu 2 chủ ngữ ở 2 mệnh đề giống nhau thì chuyển V thành V-ing và bỏ chủ ngữ 

    Trả lời

Viết một bình luận

Câu hỏi mới