VI. Complete the sentences with the correct form of the words in brackets 21. Be ____________________ with that you eat and d

VI. Complete the sentences with the correct form of the words in brackets
21. Be ____________________ with that you eat and drink. (CARE)
22. Everybody couldnt eat her soup because its too __________________________. (SALT)
23. Water ______________________________ is a traditional art form. (PUPPET)
24.My sister paints very well. She wants to be a ________________________ in the future. (PAINT)

2 bình luận về “VI. Complete the sentences with the correct form of the words in brackets 21. Be ____________________ with that you eat and d”

  1. 21. careful
    Be+adj.
    22. salty
    S+tobe+adj.
    23. puppetry
    Water puppetry: Múa rối nước
    24. painter
    S+want(s)+to be (a/an)+nghề nghiệp: Muốn trở thành nghề…

    Trả lời
  2. 21. careful
    – trước tobe cần 1 tính từ để miêu tả tính chất của sự việc/sự vật nào đó.
    – careful (adj) : cẩn thận – care (n) : sự cẩn thận.
    – Tạm dịch : Hãy cẩn thận với việc bạn ăn và uống.
    22. salty
    – salty (adj) : mặn – salt (n) : muối.
    – sau các trạng từ chỉ mức độ như too , really , very , so , … thì cần một tính từ đi kèm.
    – Tạm dịch : Mọi người không thể ăn súp của cô ấy bởi vì nó quá mặn.
    23. puppetry 
    – puppet (n) : con rối – puppetry (n) : múa rối
    – water puppetry (n) : múa rối nước
    – Tạm dịch : Múa rối nước là một loại hình nghệ thuật truyền thống.
    24. painter
    – paint (v) : vẽ , sơn – painter (n) : họa sĩ
    – want to be + (a/an) + nghề nghiệp
    – Tạm dịch : Chị gái tôi vẽ rất tốt . Cô ấy muốn trở thành một họa sĩ trong tương lai. 

    Trả lời

Viết một bình luận

Câu hỏi mới