viết lại câu với từ cho sẵn : my mother often walked to the market before,but now she cycles there ( used) in spite of workin

viết lại câu với từ cho sẵn :
my mother often walked to the market before,but now she cycles there ( used)
in spite of working hard,i didn’t finish it on time ( although)
i am interested in the story ( interesting )

1 bình luận về “viết lại câu với từ cho sẵn : my mother often walked to the market before,but now she cycles there ( used) in spite of workin”

  1. -> My mother used to walk to the market before, but now she cycles there.
    – used to + V1.
    – S + V, but + S + V.
    – Tạm dịch: Mẹ tôi trước đây thường đi bộ đến chợ, nhưng bây giờ mẹ đạp xe đến đó.
    -> Although I was working hard, I didn’t finish it on time.
    – Although + S + V, S + V: mặc dù…
    – Thì QKĐ: S + V2/ed + O.
    – In spite of + cụm danh từ, S + V.
    – Tạm dịch: Mặc dù tôi đã làm việc chăm chỉ nhưng tôi đã không hoàn thành nó đúng hạn.
    -> The story is interesting to me.
    – tobe interested in: Dùng trong trường hợp người nói tỏ ra quan tâm đến một vấn đề.
      => tobe interesting to: Dùng trong trường hợp cái gì gây hứng thú cho ai.
    – Tạm dịch: Câu chuyện thật thú vị đối với tôi.

    Trả lời

Viết một bình luận

Câu hỏi mới