Viết tất cả các công thức tiếng anh 7 Cho ví dụ dễ hiểu Nhanh cho 5* và hay nhất

Viết tất cả các công thức tiếng anh 7
Cho ví dụ dễ hiểu
Nhanh cho 5* và hay nhất

2 bình luận về “Viết tất cả các công thức tiếng anh 7 Cho ví dụ dễ hiểu Nhanh cho 5* và hay nhất”

  1. 1. “Present Simple” (SKG/5)
    @Động từ tobe :
    (+)S + be(am/is/are) + adj/N
    Eg : I am a teacher
    (-)S + be not(am not/isn’t/aren’t) + adj/N
    Eg : She isn’t a doctor
    (?)Be(not) + S + adj/N
    Eg : Is he a singer?
    @Động từ thường :
    (+)S + V(s/es) + O
    Eg : He plays badminton well
    (-)S + don’t/doesn’t + V + O
    Eg : We don’t build models
    (?)Do/does + S + V
    -Yes, S + do/does
    -No, S + don’t/doesn’t
    Eg : Do you bake cake?
    -Yes, I do
    ——-
    2. “Present Continuous(For future plans)” (SGK/8)
    (+)S + be + V-ing
    Eg : We are going to school tomorrow
    (-)S + be not + V-ing
    Eg : She isn’t playing badminton tonight
    (?)Be(not) + S + V-ing
    -Yes, S  + be
    -No, S + be not
    Eg : Are they watching TV tonight?
    -No, they aren’t
    ——
    3. “Indefinite quantifiers” (SGK/13)
    -How much + N(không đếm được) + …?
    -A lot of/lots of : nhiều
    -Some : một vài
    -A little/not much : không nhiều
    -(Not) any : không có một tí nào
    @Some/lots of + N(đếm được/đếm được số nhiều)
    @A little/not much/any + N(khoong đếm được)
    ——
    4. “Should and shouldn’t” (SGK/16)
    -S + should/shouldn’t + V
    @Eg : They should eat fresh fruit
    @Eg : He shouldn’t eat too much fast food
    —–
    5. “Should” + “Let’s(let us) + “How about”
    -S + should/shouldn’t + V
    Eg : We should put “Run for fun” on the poster
    -Let’s(not) + V
    Eg : Let’s have a fun run
    -How about + S + V
    Eg : How about we go to the beach?
    -How about + V-ing
    Eg : How about playing football
    ——
    6. “Past Simple”
    (+)S + V-ed/VpI
    Eg : We went to the zoo last week
    (-)S + didn’t + V
    Eg : We didn’t donate books for poor students
    (?)Did + S + V?
    Eg : Did she play football last night?
    ——-
    7. “Much” – “many”
    @How much + N(không đếm được)
    Eg : How much sugar do we need?
    @How many + N(đếm được số nhiều)
    Eg : How many eggs do you have?
    ——
    8. “A/an/the”
    -An + N(u,e,o,a,i)
    -A + N(từ còn lại
    **A/an + danh từ không xác định
    -The + N(xasc định)
    8. “Have to”
    -S + have/has + to V
    Eg : She has to clean the house
    -S + don’t/doesn’t + have + to V
    Eg : We don’t have to do homework to night
    -Do/does + S + have + to V
    Eg : Does she have to go to school tonight?
    ——-
    9. “So” – “Really”
    @Be(not) + so + adj
    Eg : He is so happy 
    @Be(not) + really + adj
    Eg : We are really disappointed
    **Really > So (nhấn mạnh hơn)
    ——
    10. “Ordering adj”
    @S + A + C (Size + Age + Color)
    Eg : He has a small old blue suitcase
    ——
    11. “Equal Comparsion”
    @S1 + be(not) + as + adj + as + S2
    Eg : The train isn’t as fast as the plane
    ——-
    12. “Future Simple”
    (+)S + will + V
    Eg : We will go to school tomorrow
    (-)S + won’t + V
    Eg : He won’t perform this year
    (?)Will + S + V
    Eg : Will you go to university tonight

    Trả lời
  2. $\text{→ Present simple :}$
    (+) S + $V_{s/es}$ + O.
    (-) S + doesn’t + $V_{infinitive}$ + O.
    (?) Do/Does + S + $V_{infinitive}$ + O. ?
    $\text{→ Động từ tobe ở hiện tại đơn :}$
    (+) S + is/am/are + O
    (-) S + is/am/are + not + O
    (?) is/am/are + S + O ?
    $\text{→ Past simple tense :}$
    (+) S + $V_2$ + O
    (-) S + didn’t + $V_{infinitive}$ + O.
    (?) Did + S + $V_{infinitive}$ + O.
    $\text{→ Động từ tobe ở quá khứ đơn :}$
    (+) S + was/were + O
    (-) S + was/were + not + O
    (?) Was/were + S + O.
    $\text{→ Một số công thức khác :}$
    – Like to do st : Thích làm gì đó.
    +) I like to watch TV.
    – Dislike doing st : Không thích làm gì đó.
    +) I dislike walking.
    – If + S + $V_{s/es}$ , S + will + $S_{infinitive}$.
    +) If i study hard, i will pass the exam.
    – Prefer st : Thích gì đó.
    +) I prefer teddy bear.
    – Prefer doing st : Thích làm cái gì đó.
    +) I prefer sleeping.
    – Prefer doing st to doing st : Thích làm cái gì đó hơn cái gì đó.
    +) I prefer drinking coffe to drinking tea.

    Trả lời

Viết một bình luận

Câu hỏi mới