Trang chủ » Hỏi đáp » Tiếng Anh Viết tất cả các công thức tiếng anh 7 Cho ví dụ dễ hiểu Nhanh cho 5* và hay nhất 03/06/2023 Viết tất cả các công thức tiếng anh 7 Cho ví dụ dễ hiểu Nhanh cho 5* và hay nhất
1. “Present Simple” (SKG/5) @Động từ tobe : (+)S + be(am/is/are) + adj/N Eg : I am a teacher (-)S + be not(am not/isn’t/aren’t) + adj/N Eg : She isn’t a doctor (?)Be(not) + S + adj/N Eg : Is he a singer? @Động từ thường : (+)S + V(s/es) + O Eg : He plays badminton well (-)S + don’t/doesn’t + V + O Eg : We don’t build models (?)Do/does + S + V -Yes, S + do/does -No, S + don’t/doesn’t Eg : Do you bake cake? -Yes, I do ——- 2. “Present Continuous(For future plans)” (SGK/8) (+)S + be + V-ing Eg : We are going to school tomorrow (-)S + be not + V-ing Eg : She isn’t playing badminton tonight (?)Be(not) + S + V-ing -Yes, S + be -No, S + be not Eg : Are they watching TV tonight? -No, they aren’t —— 3. “Indefinite quantifiers” (SGK/13) -How much + N(không đếm được) + …? -A lot of/lots of : nhiều -Some : một vài -A little/not much : không nhiều -(Not) any : không có một tí nào @Some/lots of + N(đếm được/đếm được số nhiều) @A little/not much/any + N(khoong đếm được) —— 4. “Should and shouldn’t” (SGK/16) -S + should/shouldn’t + V @Eg : They should eat fresh fruit @Eg : He shouldn’t eat too much fast food —– 5. “Should” + “Let’s(let us) + “How about” -S + should/shouldn’t + V Eg : We should put “Run for fun” on the poster -Let’s(not) + V Eg : Let’s have a fun run -How about + S + V Eg : How about we go to the beach? -How about + V-ing Eg : How about playing football —— 6. “Past Simple” (+)S + V-ed/VpI Eg : We went to the zoo last week (-)S + didn’t + V Eg : We didn’t donate books for poor students (?)Did + S + V? Eg : Did she play football last night? ——- 7. “Much” – “many” @How much + N(không đếm được) Eg : How much sugar do we need? @How many + N(đếm được số nhiều) Eg : How many eggs do you have? —— 8. “A/an/the” -An + N(u,e,o,a,i) -A + N(từ còn lại **A/an + danh từ không xác định -The + N(xasc định) 8. “Have to” -S + have/has + to V Eg : She has to clean the house -S + don’t/doesn’t + have + to V Eg : We don’t have to do homework to night -Do/does + S + have + to V Eg : Does she have to go to school tonight? ——- 9. “So” – “Really” @Be(not) + so + adj Eg : He is so happy @Be(not) + really + adj Eg : We are really disappointed **Really > So (nhấn mạnh hơn) —— 10. “Ordering adj” @S + A + C (Size + Age + Color) Eg : He has a small old blue suitcase —— 11. “Equal Comparsion” @S1 + be(not) + as + adj + as + S2 Eg : The train isn’t as fast as the plane ——- 12. “Future Simple” (+)S + will + V Eg : We will go to school tomorrow (-)S + won’t + V Eg : He won’t perform this year (?)Will + S + V Eg : Will you go to university tonight Trả lời
$\text{→ Present simple :}$ (+) S + $V_{s/es}$ + O. (-) S + doesn’t + $V_{infinitive}$ + O. (?) Do/Does + S + $V_{infinitive}$ + O. ? $\text{→ Động từ tobe ở hiện tại đơn :}$ (+) S + is/am/are + O (-) S + is/am/are + not + O (?) is/am/are + S + O ? $\text{→ Past simple tense :}$ (+) S + $V_2$ + O (-) S + didn’t + $V_{infinitive}$ + O. (?) Did + S + $V_{infinitive}$ + O. $\text{→ Động từ tobe ở quá khứ đơn :}$ (+) S + was/were + O (-) S + was/were + not + O (?) Was/were + S + O. $\text{→ Một số công thức khác :}$ – Like to do st : Thích làm gì đó. +) I like to watch TV. – Dislike doing st : Không thích làm gì đó. +) I dislike walking. – If + S + $V_{s/es}$ , S + will + $S_{infinitive}$. +) If i study hard, i will pass the exam. – Prefer st : Thích gì đó. +) I prefer teddy bear. – Prefer doing st : Thích làm cái gì đó. +) I prefer sleeping. – Prefer doing st to doing st : Thích làm cái gì đó hơn cái gì đó. +) I prefer drinking coffe to drinking tea. Trả lời
2 bình luận về “Viết tất cả các công thức tiếng anh 7 Cho ví dụ dễ hiểu Nhanh cho 5* và hay nhất”