Vt 5 câu sử dụng should và shouldn’t để tránh các vấn đề về sức khỏe

Vt 5 câu sử dụng should và shouldn’t để tránh các vấn đề về sức khỏe

2 bình luận về “Vt 5 câu sử dụng should và shouldn’t để tránh các vấn đề về sức khỏe”

  1. #ken
    -To relieve headaches. You should not work too hard.
    – To avoid back pain. You should not carry a lot of heavy things
    – To avoid stomach upset. You should eat lots of green vegetables and fruits.
    – To avoid eye pain. You should use less electronic devices
    – To not catch the flu. You should exercise regularly
    Dịch 
    Để giảm đau đầu. Bạn không nên làm việc quá sức.
    Để không bị đau lưng. Bạn không nên bưng bê nhiều đồ nặng
    Để tránh bị đau bụng. Bạn nên ăn nhiều rau xanh, trái cây.
    Để không bị đau mắt. Bạn nên ít sử dụng các thiết bị điện tử
    Để không bị cúm. Bạn nên tập thể dục thường xuyên

    Trả lời
  2. Shouldn’t
    1.In order not to get pneumonia. We shouldn’t smoke
    /Để không bị viêm phổi. Chúng ta không nên hút thuốc/
    2.To not get heatstroke. You shouldn’t  be outdoors sun for too long
    /Để không bị say nắng. Bạn không nên ở ngoài trời nắng quá lâu/
    3. To avoid tooth decay.You shouldn’t eat many candy 
    /Để tránh sâu răng. Bạn không nên ăn nhiều kẹo/
    4.So as not to affect health. We shouldn’t go to bed late
    /Để không ảnh hưởng đến sức khỏe. Chúng ta không nên đi ngủ muộn/
    5. So as not to get stomachache.You shouldn’t eat food of unknown origin
    /Để không bị đau bụng. Bạn không nên ăn thực phẩm không rõ nguồn gốc/
    Should
    1. To avoid tooth decay. We should wash your teeth before go to bed
    /Để tránh bị sâu răng.Chúng ta nên đánh răng trước khi đi ngủ/
    2.To keep it clean. We should wash out hands after going to toliet
    /Để giữ cho nó sạch sẽ. Chúng ta nên rửa tay sau khi đi vệ sinh /
    3. To be healthy.We should eat a lot of fruits
    /Để có sức khỏe.Chúng ta nên ăn nhiều hoa quả/
    4. To avoid myopia.We should sit away from television
    /Để tránh cận thị.Chúng ta nên ngồi cách xa ti vi/
    5. So as not to affect health.We should go to bed early
    /Để không ảnh hưởng đến sức khỏe.Chúng ta nên đi ngủ sớm/

    Trả lời

Viết một bình luận

Câu hỏi mới