write seniences using the present continuous tến and prompts 1. my sister/ visit/ ho chi minh city / next sunday – 2. we / ha

write seniences using the present continuous tến and prompts
1. my sister/ visit/ ho chi minh city / next sunday

2. we / have/small party/ the weekend

3 they/ going/ swimming / this afternoon?

4. jonh/going /rock climbing/ hís classmates/ next saturday

5. my brother/ use / my bike/ thí evening.

6. jenny / mary/ going/ skating / together tonight

1 bình luận về “write seniences using the present continuous tến and prompts 1. my sister/ visit/ ho chi minh city / next sunday – 2. we / ha”

  1. 1. My sister is visiting Ho Chi Minh City next Sunday.
    + He/ She/ It/ Danh từ số ít/ Danh từ không đếm được + is + Ving
    + Chủ ngữ “My sister” là số ít nên đi với tobe “is”.
    Dịch:  Chị tôi đi thăm thành phố Hồ Chí Minh vào chủ nhật tuần tới.
    2. We are having a small party at the weekends.
    + You/ We/ They/ Danh từ số nhiều + are + Ving
    + Chủ ngữ “We” là số nhiều nên đi với tobe “are”.
    Dịch: Chúng tôi tổ chức một bữa tiệc nhỏ vào cuối tuần.
    3. Are they going swimming this afternoon?
    + Are + You/ We/ They/ Danh từ số nhiều + S + Ving
    + Chủ ngữ “They” là số nhiều nên đi với tobe “are”.
    Dịch: Chiều nay họ có đi bơi không?
    4. John is going rock climbing with his classmates next Saturday.
    + He/ She/ It/ Danh từ số ít/ Danh từ không đếm được + is + Ving
    + Chủ ngữ “John” là số ít nên đi với tobe “is”.
    Dịch: John sẽ leo núi với các bạn cùng lớp vào thứ Bảy tới.
    5. My brother is using my bike this evening.
    + He/ She/ It/ Danh từ số ít/ Danh từ không đếm được + is + Ving
    + Chủ ngữ “My sister” là số ít nên đi với tobe “is”.
    Dịch: Anh trai tôi đang sử dụng xe đạp của tôi tối nay.
    6. Jenny and Mary are going skating together tonight.
    + You/ We/ They/ Danh từ số nhiều + are + Ving
    + Chủ ngữ “Jenny and Mary” là số nhiều nên đi với tobe “are”.
    Dịch: Jenny và Mary sẽ đi trượt băng cùng nhau tối nay.
    Công thức: 
    Cấu trúc hiện tại tiếp diễn:
    (+) S + am/ is/ are + Ving
    + I + am + Ving
    + He/ She/ It/ Danh từ số ít/ Danh từ không đếm được + is + Ving
    + You/ We/ They/ Danh từ số nhiều + are + Ving
    (-) S + am/ is/ are + not + Ving
    (?): Am/ Is/ Are + S + Ving?
     Trả lời: Yes, S + am/is/are.
          No, S + am/is/are + not.
    Trạng từ chỉ thời gian: 
    now (bây giờ)
    right now (ngay bây giờ)
    at the moment (ngay lúc này)
    at present (hiện tại)
    It’s + giờ cụ thể + now
    This + thời gian (This evening/ this afternoon/ this morning…)
    Ví dụ: It’s 12 o’clock now. (Bây giờ là 12 giờ.)
    Một số động từ: 
    Look!/ Watch! (Nhìn kìa)
    Listen! (Nghe này!)
    Keep silent! (Hãy giữ im lặng!)
    Watch out! = Look out! (Coi chừng!)
    Ví dụ: Watch out! The train is coming! (Coi chừng! Đoàn tàu đang đến gần kìa!)
              Listen! Someone is crying! (Nghe này! Ai đó đang khóc.)

    Trả lời

Viết một bình luận

Câu hỏi mới