Yesterday Lan (1) ………….. one of her friends, Hoa, to have dinner with her family. Lan also asked Hoa (2) …………

Yesterday Lan (1) ………….. one of her friends, Hoa, to have dinner with her family. Lan also asked Hoa (2) ………….. before dinner, so they (3) …………… watch ‘The Adventure of the Cricket’ together. Hoa said that she would come and (4) …………….. the film. She didn’t have a TV (5) ………… her place. Her uncle and her aunt usually talked about their day. They usually read and sometimes they played chess. Lan said her family watched TV every (6) …………….. . They clearly like (7) …………. different things in their (8) ………… time.
1. A. invite B. invites C. invited D. is inviting
2. A. come B. to come C. coming D. to coming
3. A. can B. could C. will D. had to
4. A. watch B. look C. listen D. hear
5. A. of B. on C. in D. at
6. A. days B. to day C. night D. nights
7. A. do B. to do C. doing D. B&C
8. A. busy B. working C. free D. work
giúp mình với mình cần gấp

1 bình luận về “Yesterday Lan (1) ………….. one of her friends, Hoa, to have dinner with her family. Lan also asked Hoa (2) …………”

  1. 1.C
    – Thì Quá Khứ Đơn , dấu hiệu : yesterday 
    – S + Ved/V2 + O 
    – Sự việc đã xỷ ra và đã kết thúc trong quá khứ
    2.B 
    – asked sb to do sth : bảo ai đó làm gì 
    – Đưa ra yêu cầu , đề nghị làm gì
    3.B
    – could + V nguyên : có thể làm gì
    – Vì sự việc xảy ra trong quá khứ nên dùng could
    4.A
    – watch (v) : xem 
    – would + V nguyên
    5. C
    6.C 
    – every night : mỗi đêm 
    – S + Ved/V2 + O 
    – Sự việc xảy ra thường xuyên trong quá khứ
    7.D
    – like + to V/V-ing : thích làm gì
    8.C
    – free time : thời gian rảnh
    – sau tính từ sở hữu cần 1 N 

    Trả lời

Viết một bình luận

Câu hỏi mới