1. A lot of people said they saw a UFO ………… the sky. 2. Have you ever heard ………… UFOs? 3. The satellite will remain ………… orbi

1. A lot of people said they saw a UFO ………… the sky.
2. Have you ever heard ………… UFOs?
3. The satellite will remain ………… orbit for several years.
4. A pilot reported that he saw nine large round objects travelling ………… about 2800 meters an hour.
5. Once you get ………… the space trip, you will be in a different world.
6. He traveled ………… the space shuttle Discovery.
7. The first man walked ………… the moon ………… 21 July 1969.
8. Do you want to take a trip ………… Mars?
9. One day on the moon lasts ………… two weeks.
10. The airplane had 125 passengers and crew ………… board.

2 bình luận về “1. A lot of people said they saw a UFO ………… the sky. 2. Have you ever heard ………… UFOs? 3. The satellite will remain ………… orbi”

  1. 1.A lot of people said they saw a UFO in the sky (trên bầu trời: in the sky để tránh nhầm thành on the sky)
    2.Have you ever heard about UFOs? (hỏi đã bao giờ nghe về UFO hay chưa )
    3.The satelite will remain in orbit for several years. ( in orbit: trên quỹ đạo)
    4.A pilot repirted that he saw nine large round objects traveling at about 2,800 meters an hour.(travel at about: đi với tốc độ khoảng )
    5.Once you get on the space trup,you will be in a different world.(get on: bước vào/ đi lên)
    6.He traveled on the space shuttle Discovery (the space shuttle: tàu con thoi nên dùng “on”)
    7.The first man walked on the moon on 21 july 1969 (walk on: đi bộ trên; “on” còn lại do đằng sau có ngày cụ thể)
    8.Do you want to take a trip to Mars? (take a trip to: đến một nơi)
    9.One day on the moon lasts for two weeks (last for: kéo dài)
    10.The airplane had 125 passengers and crew on board(on board: trên máy bay)
    “in”: vào khoảng thờ​i gian dài,trong một nơi nào đó
    “on”: vào ngày trong tuần, trên mặt phẳng một vật
    “at”: ở tại một nơi vị trí ko cụ thể , trong giờ ngày, một khoảnh khắc
    “to”: có thể dùng như 1 giới từ chỉ nơi chốn,giới hạn hay điểm kết thúc của một cái gì đó,chỉ một mối quan hệ,một khoảng thời gian hay một giai đoạn
    “for”: khi nói về khoảng thời gian, tức diễn tả hành động gì xảy ra trong bao lâu.

    Trả lời
  2. 1. in (trên bầu trời: in the sky để tránh nhầm thành on the sky)
    2. about (hỏi là bạn đã bao giờ nghe về UFO chưa )
    3. in ( in orbit: trên quỹ đạo)
    4. at (travel at about: đi với tốc độ khoảng)
    5. on (get on: bước vào/ đi lên)
    6. on (the space shuttle: tàu con thoi nên dùng “on”)
    7. on/on (walk on: đi bộ trên; “on” còn lại do đằng sau có ngày cụ thể)
    8. to (take a trip to: đến một nơi)
    9. for (last for: kéo dài)
    10. on (on board: trên máy bay)
    Chúc bạn học tốt nha 🙂

    Trả lời

Viết một bình luận

Câu hỏi mới