1. Dont ____ the victim with blankets or coats. A. overcome B. overheat C. overhear D. overcook 2. The cup of coffee kept

1. Dont ____ the victim with blankets or coats.
A. overcome B. overheat C. overhear D. overcook
2. The cup of coffee kept her ____ at night.
A. awake B. alone C. asleep D. alive
3. Please let the boy ____ on this chair.
A. to sit B. sit C. sat D. sitting

2 bình luận về “1. Dont ____ the victim with blankets or coats. A. overcome B. overheat C. overhear D. overcook 2. The cup of coffee kept”

  1. 1. B- overheat 
    Dont overheat the victim with blankets or coats
    Dịch nghĩa : Đừng để nạn nhân quá nóng với chăn hoặc áo khoác
    2. A – awake 
    The cup of coffee kept her awake at night 
    Dịch nghĩa : Cốc cà phê giúp cô ấy thức trong đêm 
    3. B – sit
    Please let the boy sit on this chair 
    Dịch nghĩa : Làm ơn để cậu bé ngồi trên cái ghế này

    Trả lời
  2. 1. B 
    overcome: vượt qua
    overheat: quá nóng
    overhear: nghe lén 
    overcook: nấu quá chín 
    Trans: Đừng để nạn nhân quá nóng với chăn (mền) hoặc áo khoác
    2. A 
    awake: thức 
    alone : một mình 
    asleep: ngủ 
    alive: còn sống 
    Trans: Tách cà phê sẽ giữ / giúp cô ấy thức trong đêm.
    3. B
    Let + O + V1… đưa ra ý kiến
    #STMIN

    Trả lời

Viết một bình luận

Câu hỏi mới