1. I hear that our examination papers ________ and are ready now. a. are being marked b. are marking c. have marked d. have b

1. I hear that our examination papers ________ and are ready now.
a. are being marked
b. are marking
c. have marked
d. have been marked
2. “________ the man in this picture?
Yes, hes the man who robbed me.
a. Are you recognized
b. Do you recognize
c. Are you recognizing
d. You are recognizing
3. The photographs________ at the moment.
You should have them in an hour.
a. develop
b. are developed
c. are being developed
d. have developed
4. Why are you out of breath? ?
a. Have you been running
b. Have you run
c. Are you running
d. Do you run
giải thích vi sao lại chọn câu đó nha

2 bình luận về “1. I hear that our examination papers ________ and are ready now. a. are being marked b. are marking c. have marked d. have b”

  1. $1.$ $d$
    $-$ Thì hiện tại hoàn thành nhấn mạnh vào một hành động đã hoàn tất, bằng chứng là “are ready now”- đã sẵn sàng.
    $-$ Chủ ngữ “our examination papers” không gây ra hành động “mark”- chấm điểm.
    -> Câu bị động thì hiện tại hoàn thành: S + have/ has + been + V (Pii).
    $-$ “Tôi nghe bảo rằng những bài kiểm tra đã được chấm điểm và đã sẵn sàng cho bây giờ”.
    $2.$ $b$
    $-$ Chỉ trạng thái ở hiện tại.
    -> Thì hiện tại đơn- Với động từ thường- Nghi vấn: Do/ Does + S + V (Bare)?
    $-$ “Bạn có nhận ra người đàn ông trong bức tranh này không? Có, ôn ta là người đã bắt cóc tôi”.
    $3.$ $c$
    $-$ Chủ ngữ “The photographs”- những bức ảnh không gât ra hành động “develop”- rửa ảnh.
    $-$ “at the moment”: hành động đang xảy ra tại thời điểm nói.
    -> Câu bị động thì hiện tại tiếp diễn: S + am/ is/ are + being + V (Pii) + (by O).
    $-$ “Những bức ảnh đang được rửa bây giờ. Bạn sẽ có chúng trong một giờ nữa”.
    $4.$ $a$
    $-$ Thì Hiện tại hoàn thành tiếp diễn- Nghi vấn: Have/ Has + S + been + V-ing?
    $-$ Thì Hiện tại hoàn thành tiếp diễn miêu tả hành động xảy ra trong suốt một khoảng thời gian nhất định trong quá khứ gần và để lại kết quả hoặc ảnh hưởng ở hiện tại, bằng chứng là trong câu người hỏi nhận thấy người kia “out of breath”- thở hết hơi.
    $-$ “Sao bạn lại thở không ra hơi thế? Bạn vừa chạy xong à?”

    Trả lời
  2. 1.A
    – now là dấu hiệu chia HTTD : S + am/is/are + v-ing+….
    CBĐ : S + am/is/are + being + P2 +by+ O
    2.B
    -thuộc câu nghi vấn : Do/Does + S + V ?
    – chủ ngữ ” you” chia V số nhiều
    3.C
    -” at the moment” là dấu hiệu chia thì HTTD : S+am/is/are + v-ing+….
    -CBĐ : S + am/is/are + being + P2+ by+ O
    4.D
    -thuộc câu nghi vấn : Wh-ques + auxiliary+S+V?
    – Dấu hiệu : ” why” hỏi về lý do
    #ngoducphuc87970

    Trả lời

Viết một bình luận

Câu hỏi mới