1. I often (get)………………………..up early and do morning exercise. 2. We ( live)…………………….in Hue t

1. I often (get)………………………..up early and do morning exercise.
2. We ( live)…………………….in Hue tow years ago.
3. She used to (clean)………………………..the house and wash the clothes.

2 bình luận về “1. I often (get)………………………..up early and do morning exercise. 2. We ( live)…………………….in Hue t”

  1. 1 get
    – Dùng thì HTĐ – DHNB : often
    – Chủ ngữ là ”i” nên động từ ”get” giữ nguyên
    – Cấu trúc : S + V(+s/es) + …
    2 lived
    – Dùng thì QKĐ – DHNB : two years ago
    – Cấu trúc : S + V2/ed + …
    3 clean
    – used to V-inf : diễn tả thói quen, một việc trong quá khứ 

    Trả lời
  2. 1. Get
    *Giải thích: ”often” chỉ độ thường xuyên trong thì Hiện Tại Đơn.
    Danh từ số nhiều ”I, you, we, they” + V( nguyên mẫu )
    2. Lived
    *Dấu hiệu nhận biết thì Quá Khứ Đơn ”two years ago”
    *Cấu trúc: S+$V_2$/ Ved+….
    3. Clean 
    *Cấu trúc: S+used to(đã từng)+V( nguyên mẫu )

    Trả lời

Viết một bình luận

Câu hỏi mới