1. I (wait) ____ for Jane Yesterday 2 . She (live) ___ here since 1980 3 . Linda ( learn ) ____ French for three years 4. Sh

1. I (wait) ____ for Jane Yesterday
2 . She (live) ___ here since 1980
3 . Linda ( learn ) ____ French for three years
4. She (use) ___ this computer for over three years

2 bình luận về “1. I (wait) ____ for Jane Yesterday 2 . She (live) ___ here since 1980 3 . Linda ( learn ) ____ French for three years 4. Sh”

  1. 1. waited
    Giải thích: yesterday => thì QKĐ
    $\text{(+) S + Ved/V2 + …}$
    2. has lived
    Giải thích: since => thì HTHT
    $\text{(+) S + have/has + Ved/V3 + …}$
    3. has learnt
    Giải thích: for three years => thì HTHT
    $\text{(+) S + have/has + Ved/V3 + …}$
    4. has used
    Giải thích: for => thì HTHT
    $\text{(+) S + have/has + Ved/V3 + …}$
    #chucbanhoctot
    $#thaonguyeneakar$

    Trả lời
  2. Câu trả lời của mình là:
    1.  I (wait)  waited for Jane Yesterday
    => Yesterday là DHNB của thì QKĐ
    => Wait là động từ có quy tắc nên thêm ed
    2 . She (live) has lived here since 1980
    3 . Linda ( learn ) has learnt French for three years
    4. She (use) has used this computer for over three years
    => Các câu trên có for và since là DHNB của thì hiện tại hoàn thành
    => Cấu trúc: S + have/ has + V p.p
    => I, we, you,they là số nhiều chia have
    => He, she , it là số ít chia has

    Trả lời

Viết một bình luận

Câu hỏi mới