1. I (watch )________________ a science fiction film on TV at 9.00 last night. 2. My sister is fond of (make) _______________

1. I (watch )________________ a science fiction film on TV at 9.00 last night.
2. My sister is fond of (make) ________________ spring rolls at Tet.
3. This test must (finish) ________________ before going to bed.
4. They (live) _____________________ in this village since last year.
5. If you use robots to do the housework, you (become) ________________Laser

2 bình luận về “1. I (watch )________________ a science fiction film on TV at 9.00 last night. 2. My sister is fond of (make) _______________”

  1. 1.was watching
    -Có “at 9.00 last night” là dấu hiệu thì quá khứ tiếp diễn
    =>Form : S + was/were (not) + Ving
    2.making
    =>Form : S + be fond of + Ving : ai thích làm gì…
    3.be finished
    =>Bị động với khuyết thiếu : S + model verb + be Vpp + (by O)
    4.have lived
    -Có “since last year” là dấu hiệu thì hiện tại hoàn thành
    =>Form : S + have/has (not) + Vpp
    5.will become
    Cấu trúc câu điều kiện Loại 1 ( Real condition in the present ) : 
    If + S + V, S + will/should/may/can…+ V_inf
    =>Câu điều kiện Loại 1 là câu điều kiện có thực ở hiện tại. Trong câu điều kiện Loại 1, vế đầu nói về một điều kiện có thể thực sự xảy ra trong hiện tại hoặc tương lai ( chứa If ), vế sau chỉ kết quả có thể thực sự xảy ra trong hiện tại hoặc tương lai.

    Trả lời
  2. 1. was watching (QKTD vì có “at 9.00 last night”)
    2. making (vì cấu trúc: “fond of+Ving”)
    3. finish (vì “must+V”)
    4. have lived (HTHT vì có “since last year”)
    5. will become (câu ĐK loại 1: “S+HTĐ, TLĐ”)

    Trả lời

Viết một bình luận

Câu hỏi mới