1. Jane saw her old friend while she ( crossed/ is crossing/ was crossing/ crosses) the street. 2. I prefer walking ( to/ th

1. Jane saw her old friend while she ( crossed/ is crossing/ was crossing/ crosses) the street.
2. I prefer walking ( to/ than/ with/ for) riding a bicycle.
3. My friend said he ( can speak/ speak/ can to speak/ could speak) English well.
4. This time next year, we ( will study/ will be studying/ are studying/ are going to study) abroad.
5. We should avoid (use/ to use/ using/ to be used) too much shorthand in formal online communication.
6. Find ONE word that has the underlined part pronounced differently from the others:
A. ghost B. tornado C. solve D. solar
7. When I woke up yesterday morning, someone (stole/ steal/ had stolen/ has stolen) my motorbike
8.( Message board/ chat room/ multimedia/ smart phone) is an online discussion group in which you can leave messages or post questions.
9. Thousands of buildings and houses were completely destroyed when the earthquake ( fought/ struck/ happened/ arrived) the city.
10. Find ONE mistake that needs correcting:
The fish are dead because the polluted water.

1 bình luận về “1. Jane saw her old friend while she ( crossed/ is crossing/ was crossing/ crosses) the street. 2. I prefer walking ( to/ th”

    1. Jane nhìn thấy người bạn cũ của cô ấy trong khi cô ấy đang băng qua đường. (Jane saw her old friend while she was crossing the street.)
    2. Tôi thích đi bộ hơn là đi xe đạp. (I prefer walking to riding a bicycle.)
    3. Bạn của tôi nói rằng anh ấy có thể nói tiếng Anh tốt. (My friend said he can speak English well.)
    4. Vào thời gian này vào năm sau, chúng tôi sẽ đang học tập ở nước ngoài. (This time next year, we will be studying abroad.)
    5. Chúng ta nên tránh sử dụng quá nhiều mã viết tắt trong giao tiếp trực tuyến chính thức. (We should avoid using too much shorthand in formal online communication.)
    6. C. giải quyết (C. solve)
    7. Khi tôi thức dậy vào sáng hôm qua, có người nào đó đã lấy mất xe máy của tôi. (When I woke up yesterday morning, someone had stolen my motorbike.)
    8. Message board là một nhóm thảo luận trực tuyến mà bạn có thể để lại các tin nhắn hoặc đăng câu hỏi. (Message board is an online discussion group in which you can leave messages or post questions.)
    9. Hàng nghìn tòa nhà và nhà cửa đã bị phá hủy hoàn toàn khi trận động đất tấn công thành phố. (Thousands of buildings and houses were completely destroyed when the earthquake struck the city.)

    Trả lời

Viết một bình luận

Câu hỏi mới