1. Mary waits (patient)__________ in the doctor’s waiting room. 1. Vai trò của từ cần điền:…………………………….

1. Mary waits (patient)__________ in the doctor’s waiting room.
1. Vai trò của từ cần điền:………………………………………………………………………………………………………
2. Biến đổi từ: …………………………………. ………………………………………………………………………………
3. Từ loại:……………………………………….. ………………………………………………………………………………
4. Dịch câu gốc: ……………………………………………………………………………………………………………………
2. Dad was quite (sleep)__________ yesterday.
1. Vai trò của từ cần điền:………………………………………………………………………………………………………
2. Biến đổi từ: …………………………………. ………………………………………………………………………………
3. Từ loại:……………………………………….. ………………………………………………………………………………
4. Dịch câu gốc: ……………………………………………………………………………………………………………………
3. I’ve been forgetful (lately)__________.
1. Vai trò của từ cần điền:………………………………………………………………………………………………………
2. Biến đổi từ: …………………………………. ………………………………………………………………………………
3. Từ loại:……………………………………….. ………………………………………………………………………………
4. Dịch câu gốc: ……………………………………………………………………………………………………………………
4. The school was built in the (late)__________ 1970s.
1. Vai trò của từ cần điền:………………………………………………………………………………………………………
2. Biến đổi từ: …………………………………. ………………………………………………………………………………
3. Từ loại:……………………………………….. ………………………………………………………………………………
4. Dịch câu gốc: ……………………………………………………………………………………………………………………

1 bình luận về “1. Mary waits (patient)__________ in the doctor’s waiting room. 1. Vai trò của từ cần điền:…………………………….”

  1. I. Mary waits (patient)__________ in the doctor’s waiting room.
    1. Vai trò của từ cần điền: bổ nghĩa cho từ “waits”
    2. Biến đổi từ: patient $\rightarrow$ patiently
    3. Từ loại: trạng từ
    4. Dịch câu gốc: Mary đợi một cách kiên nhẫn trong phòng chờ của bác sĩ.
    II. Dad was quite (sleep)__________ yesterday.
    1. Vai trò của từ cần điền: Thể hện trạng thái của nhân vật.
    2. Biến đổi từ: sleep $\rightarrow$ sleepy
    3. Từ loại: tính từ
    4. Dịch câu gốc: Bố đã hơi buồn ngủ ngày hôm qua.
    III. I’ve been forgetful (lately)__________.
    1. Vai trò của từ cần điền: bổ nghĩa cho từ “forgetful”
    2. Biến đổi từ: lately giữ nguyên
    3. Từ loại: trạng từ
    4. Dịch câu gốc: Tôi đã bị đãng trí dạo gần đây.
    IV. The school was built in the (late)__________ 1970s.
    1. Vai trò của từ cần điền: bổ nghĩa cho “1970s”
    2. Biến đổi từ: late giữ nguyên
    3. Từ loại: Trạng từ
    4. Dịch câu gốc: Ngôi trường được xây dựng vào cuối thời kì 1970.
    $\textit{@Amber}$

    Trả lời

Viết một bình luận

Câu hỏi mới