1. This is a contest in which participants have to arrange flowers.  It’s __________________________________________________

1. This is a contest in which participants have to arrange flowers.
 It’s __________________________________________________.
2. “I’m living in London now.” Charles said to me.
 Charles told ___________________________________________.
3. Farmers have recycled their waste for thousands of years.
 Farmers’ waste ________________________________________.
1. John said, “You must complete your homework today, Nhi.”
 John told _____________________________________________.
5. Mr. Nam began to teach in this school in 2010.
 Mr. Nam has __________________________________________.
6. Vietnam is the country which exports a lot of rice.
 Vietnam is a __________________________________________.

1 bình luận về “1. This is a contest in which participants have to arrange flowers.  It’s __________________________________________________”

  1. $1.$ It’s a flower- arranging contest.
    – Tính từ ghép được thành lập từ một danh từ (flower) cộng với một động từ đuôi “-ing” (aranging) (hiện tại phân từ), đứng trước danh từ “contest” để bổ nghĩa cho chủ ngữ “It”.
    – “Đó là một cuộc thi cắm hoa”.
    $2.$ Charles told me that he was living in London then.
    – Câu tường thuật trần thuật: S + said + (to O)$/$ told + O + (that) + S + V (Lùi thì).
    – Lùi một thì: Hiện tại tiếp diễn $→$ Quá khứ tiếp diễn.
    – Thay đổi từ: I $→$ he $;$ now $→$ then.
    – “Charles nói với tôi rằng anh ấy đang sống ở London lúc đó”.
    $3.$ Farmers’ waste has been recycled for thousands of years.
    – Câu bị động thì hiện tại hoàn thành: S + have/ has + been + V (PII) + (by O).
    – “Chất thải của nông dân đã được tái chế khoảng hàng nghìn năm”.
    $4.$ John told Nhi to complete her homework that day.
    – Câu tường thuật yêu cầu/ mệnh lệnh: $S$ $+$ $told$ $+$ $O$ $+$ $(not)$ $+$ to V.
    – Thay đổi từ: today $→$ that day.
    – “John yêu cầu Nhi phải hoàn thành bài tập về nhà vào ngày hôm đó”.
    $5.$ Mr. Nam has taught in this school since $2010.$
    – S + began/ started + to V/ V-ing + in + time = S + have/ has + V3 + since + time.
    – “Bắt đầu làm gì từ năm bao nhiêu … = Đã làm gì được bao  lâu …”.
    – “Ông Nam đã dạy ở trường này từ năm $2010$”.
    $6.$ Vietnam is a rice- exporting country.
    – Tính từ ghép được thành lập từ một danh từ (rice) cộng với một động từ đuôi “-ing” (exporting) (hiện tại phân từ), đứng trước danh từ “country” để bổ nghĩa cho chủ ngữ “Vietnam”.
    – “Việt Nam là một đất nước xuất khẩu gạo”.

    Trả lời

Viết một bình luận

Câu hỏi mới