1. Would you .. to go out tonight ? ( like , mind , should , can ) 2. She hates . book in the evening (

1. Would you .. to go out tonight ? ( like , mind , should , can )
2. She hates . book in the evening ( read , reading , read , to read )
3. He can his bike ( repair , to repair , repairing , repaired )
4. I am interested in..comic book ( read , reading , read , to read )
5. I come to the market in order some food ( buy, buying, to buy, bought )
6. He has a heart disease . So he has to stop . ( smoke, smoking , to smoke )
7. I am lucky .the first prize . ( win , to win , winning , won )
8. She is always busy .. Monday . ( in , on , to , at )
9. The principle is in the room now ( work , to work , working , worked ) 10. Nam decided part in the Olympic games. ( take , to take , taking )

2 bình luận về “1. Would you .. to go out tonight ? ( like , mind , should , can ) 2. She hates . book in the evening (”

  1. 1. like ( would you like + to V : đưa ra lời gợi ý, đề nghị )
    2. reading ( S + hate ( s ) + V-ing : Ai ghét làm gì )
    3. repair ( S + can + Vinfi : Ai có thể làm gì )
    4. reading (  be + interested in + V-ing : hứng thú về điều gì )
    5. to buy ( S + V + O + in order to + V : ai đó làm gì để … )
    6. smoking ( S + stop + V-ing : Ai dừng làm gì )
    7. to win ( S + be + adj + to V : ai như thế nào đẻ làm gì )
    8. on ( on + thứ trong tuần / ngày / tuần / ngày lễ )
    9. working ( DHNB : now – HTTD : S + am / is / are + V-ing )
    10. to take ( take part in = participate in = join : tham gia )
    $\text{#Vydeptraii}$

    Trả lời
  2. 1. -> like
    – Cấu trúc: $\textit{Would you like + to V (infinitive)?}$
    -> Dùng để đưa ra lời mời hoặc đề nghị ai đó một cách lịch sự.
    2. -> reading
    – Cấu trúc: $S + hate/hates + V-ing/N$
    -> Dùng để thể hiện, nói lên sở ghét, không thích điều gì, …
    3. -> repair 
    + Ta có: $S + can + V(bare)$ -> Ai đó có thể …
    -> Nói về khả năng có thể làm điều gì trong hiện tại hoặc tương lai gần. 
    4. -> reading 
    Ta có: $\textit{S + be + interested in + N/V-ing}$
    -> Ai đó thích thú về điều gì/việc gì
    – Interested in = Love, like, be interested in, be hooked on, be fond of, …: Yêu thích, mê thích
    5. -> to buy
    – Cấu trúc: $\textit{S + V + O + in order to + V (infinitive)}$
    -> Ai đó làm gì để / để mà / nhằm …
    6. -> smoking
    Cấu trúc: $S + stop(ed/s) + V-ing$
    -> Diễn tả việc ai đó ngừng, chấm dứt hoàn toàn hay thôi làm một hành động nào đó.
    Cấu trúc: $S + stop(ed/s) + to + V$
    -> Diễn tả chủ thể (ai đó) tạm dừng một việc gì đó đang làm để làm việc khác.
    7. -> to win
    – Cấu trúc: $\textit{Be lucky + to V}$ -> May mắn khi làm gì …
    8. -> on
    – Giới từ On:
    + On – được dùng để chỉ các ngày cụ thể trong tuần, trong tháng, trong năm.
    9. -> working
    – DHNB: now (Bây giờ).
    – Cấu trúc thì HTTD: (+) $S + am/ is/ are + Ving$
    + I + am + Ving
    + He/ She/ It/ Danh từ số ít/ Danh từ không đếm được + is + Ving
    + You/ We/ They/ Danh từ số nhiều + are + Ving
    => Diễn tả một hành động đang xảy ra tại thời điểm nói.
    10. -> to take
    – Ta có: $S + decide + to V-inf$
    -> Ai quyết định làm gì hay lựa chọn gì.

    Trả lời

Viết một bình luận

Câu hỏi mới