(10câu) Mình có đáp án ghi dưới đây, các bạn chấm và giải thích cả câu đúng/ sai nhé ;-;; ĐÁP ÁN mình: 1. B. had arrived/ kil

(10câu) Mình có đáp án ghi dưới đây, các bạn chấm và giải thích cả câu đúng/ sai nhé ;-;;
ĐÁP ÁN mình:
1. B. had arrived/ killed/ injured.
2. C. had already been evacuated/ erupted.
3. A. is caused/ move.
4. C. Have you hear.
5. A. were/ had begun/ had been.
6. B. was destroy/ be rebuilt.
7. A. have found/ became sick.
8. D. were injured.
9. D. had woken up/ had calmed down.
10. B. were destroyed/ hit.
ĐỀ
1. When the rescue team……….., the fire……….10 and…………. 50 people.
B. had arrived/ killed/ injured
A. arrived/ had killed/ injured
C. arrived/ killed/ injured
D. had arrived/ had killed/ injured
2. Villagers……………..before the volcano ………….
B. had already evacuated/ erupted
D. were already evacuated/ had erupted
A. had already evacuated/ had erupted
C. had already been evacuated/ erupted
3. Tsunamis……… when the sea floor suddenly…….. .
1 điểm
A. is caused/ move
B. was caused/ moved
C. has been caused/ move
D. can be caused/ moves
4……………….about the storm that stroke Hanoi last night?
1 điểm
D. Did you heard
C. Have you hear
A. Did you hear
B. Do you hear
5. Ann: Where………you when the earthquake………… ?Nick: I……………….. at school. How about you?
1 điểm
A. were/ had begun/ had been
D. had been/ had begun/ had been
B. had been/ began/ was
C. were/ began/ was
6. My house, which…………in the storm,……….next week.
1 điểm
A. was destroyed/ will be rebuilt
was destroy/ be rebuilt
is destroyed/ is rebuild
destroyed/ will rebuild
7.By the time we………..the shelter, some of us……………sick.
1 điểm
D. had found/ became
A. have found/ became sick
B. found/ had become
C. had found/ had become
8. Many people …………….because of the earthquake last week.
1 điểm
C. have injured
D. were injured
A. did injure
B. injured
9. By the time people………………. , the storm…………… .
1 điểm
A. had woken up/ calmed down
C. woke up/ had calmed down
D. had woken up/ had calmed down
B.woke up/ calmed down
10. Hundreds of buildings…………when the earthquake…………. the city.
1 điểm
C. destroyed/ hit
D. destroyed/ was hit
A. were destroyed/ was hit
B. were destroyed/ hit

1 bình luận về “(10câu) Mình có đáp án ghi dưới đây, các bạn chấm và giải thích cả câu đúng/ sai nhé ;-;; ĐÁP ÁN mình: 1. B. had arrived/ kil”

  1. 1 A. arrived – had killed – injured
    – QKHT -> diễn tả một hành động xảy ra trước một hành động khác trong quá khứ (hành động nào xảy ra trước chia ở QKHT, xảy ra sau chia ở QKĐ)
    – When + clause (QKĐ), clause (QKHT): khi …. thì ….
    – Tạm dịch: Khi đội giải cứu đến thì ngọn lửa đã giết 10 người và làm thương 50 người. (hành động “giết và làm thương” xảy ra trước -> chia QKHT; “đến” xảy ra sau -> QKĐ)
    2 C. had already bee evacuated – erupted
    – QKHT -> diễn tả một hành động xảy ra trước một hành động khác trong quá khứ (hành động nào xảy ra trước chia ở QKHT, xảy ra sau chia ở QKĐ)
    – before: trước khi => before + clause (QKĐ), clause (QKHT)
    – Bị động QKHT: S + had (not) + been + PII
    – Tạm dịch: Dân làng đã được (bị động) sơ tán trước khi núi lửa phun trào. 
    -> Hành động sơ tán xảy ra trước -> QKHT; “phun trào” xảy ra sau => QKĐ
    3 D. can be caused – moves
    – Câu này nói về sự thật hiển nhiên: Sóng thần được xảy ra khi đáy biển đột nhiên di chuyển => HTĐ: S + V (s/es)
    – Bị động với can: S + can + be + PII
    4 A. Did you hear
    – Có last night => QKĐ dạng nghi vấn: Dis + S + V?
    5 C. were – began – was
    – Câu này diễn tả một loạt các hành động đã xảy ra => QKĐ: S + Ved/c2 | S + was/were + ….
    – Tạm dịch: A: Bạn đã ở đâu khi động đất bắt đầu? – N: Tôi đã ở trường học. Còn bạn thì sao?
    6 A. was destroyed – will be rebuilt
    – Mệnh đề quan hệ bổ nghĩa cho chủ ngữ: S, MĐQH, V + O
    – “my house: nhà tôi” là danh từ chỉ vật nên dùng đại từ quan hệ là which
    – Bị động QKĐ: S + was/were + PII
    – Bị động TLĐ: S + will (not) + be PII
    – Tạm dịch: Ngôi nhà của tôi, cái (which) mà bị phá hủy (bị động) trong cơn bão, sẽ được xây lại (bị động) vào tuần tới
    7 B. found – had become
    – by the time: vào thời điểm => by the time + clause (QKĐ), clause (QKHT)
    – Tạm dịch: Vào thời điểm chúng tôi tìm thấy nơi trú ẩn, một số người trong chúng tôi đã bị bệnh. (hành động “bị bệnh” xảy ra trước; “tìm thấy …” xảy ra sau)
    8 D. were injured
    – Có last week => bị động QKĐ: S + was/were + PII
    – Tạm dịch: Nhiều người bị thương vì cơn động đất tuần trước
    9 C. woke up – had calmed down
    – by the time: vào thời điểm => by the time + clause (QKĐ), clause (QKHT)
    – Tạm dịch: Vào thời điểm mà mọi người tỉnh dây, cơn bão đã dịu đi (hành động “dịu đi” xảy ra trước; “ngủ dậy…” xảy ra sau)
    10 B. were destroyed – hit
    – Bị động QKĐ: S + was/were + PII
    – Tạm dịch: Trăm tòa nhà đã bị phá hủy khi cơn động đất tấn công thành phố

    Trả lời

Viết một bình luận

Câu hỏi mới