11.After our plane______, we________ for an hour for our luggage. A.landed/ had waited B.had landed/waited C.has landed/wai

11.After our plane______, we________ for an hour for our luggage.
A.landed/ had waited
B.had landed/waited
C.has landed/waited
D.was landing/ waited
12.Water pollution______ mainly by industrial waste and sewage from households.
A.is caused
B.was caused
C.causes
D.are caused
13.I’m used_____in such a noisy place.
A.sleeping
B.to sleeping
C.sleep
D.to sleep

2 bình luận về “11.After our plane______, we________ for an hour for our luggage. A.landed/ had waited B.had landed/waited C.has landed/wai”

  1. 11.B
    – Cấu trúc: After + S + had + Vpp, S + Ved/Vc2 + …
    12.A
    – Bị động HTĐ, cấu trúc: S + am/is/are + Vpp + .. + by O
    13.B
    – Cấu trúc: be used to + V-ing 

    Trả lời
  2. 11. B
    ⇒ Cấu trúc: After + QKHT, QKĐ.
    12. B
    ⇒ Dấu hiệu: by
    ⇒ Câu bị động
    ⇒ Theo nghĩa nên đây là câu bị động thì QKĐ.
    ⇒ Cấu trúc: S + was/were + Vpp + by O
    13. B
    ⇒ Công thức be used to Ving: đã từng quen làm gì đó

    Trả lời

Viết một bình luận

Câu hỏi mới