11. Before she (watch) …….. TV, she (do)… homework. 12. What (be) …….. he when he (be) ………. young?

11. Before she (watch) …….. TV, she (do)… homework.
12. What (be) …….. he when he (be) ………. young?

2 bình luận về “11. Before she (watch) …….. TV, she (do)… homework. 12. What (be) …….. he when he (be) ………. young?”

  1. $@dream$
    11, watched – had done
    -> Hành động xảy ra trước chia thì quá khứ hoàn thành (S + had + p.p)
    -> Hành động xảy ra sau chia thì quá khứ đơn (S + Ved/ V2)
    -> do/does – did – done: làm
    -> Dịch: Trước khi xem TV, cô ấy đã làm bài tập về nhà.
    12, was – was
    -> Sự việc diễn ra trong quá khứ
    => Thì quá khứ đơn
    (?) (WH-words) + was/ were + S + …?
    (+) S + was/ were + …
    -> “he” dùng “was”
    -> Dịch: Anh ấy là gì khi anh ấy còn trẻ?

    Trả lời
  2. 11. watched/ had done
    – Quá khứ hoàn thành – Before + QKĐ (S+Ved/V2 | S +was/were)
    (+) S + had + PII
    12. was/ was
    – Quá khứ đơn: When + Clause(QKĐ)
    Dạng tobe:
    (+) S + was/were+ ……..
    (?) (Wh-q) + was/ were + S .?

    Trả lời

Viết một bình luận

Câu hỏi mới