11. I (wait) for her until she (finish)..the examination. 12. Diane cant (come).. to the phone because she (wash) …

11. I (wait) for her until she (finish)..the examination.
12. Diane cant (come).. to the phone because she (wash) …

2 bình luận về “11. I (wait) for her until she (finish)..the examination. 12. Diane cant (come).. to the phone because she (wash) …”

  1. $\text{Giải thích chung:}$
    +) S + will + Vo + when/until + S k V(htđ)
    => Diễn tả 2 hành động nối tiếp nhau trong tương lai.
    +) can + Vo: có thể làm gì
    @ Thì QKĐ:
    – Cách dùng: Diễn tả hành động đã xảy ra trong quá khứ và kết thúc tại quá khứ
    – Công thúc:
    +) Thể khẳng định: S + V(ed/cột 2)
    +) Thể phủ định: S + did + not + Vo
    $\text{———–Bài làm————}$
    1. will wait – finishes
    2. come – washed
    color[black][#ANGELRED]

    Trả lời
  2. 11, will wait – finishes
    – Cấu trúc until ở tương lai ( diễn tả về 2 hành động xảy ra liền nhau trong tương lai)  :  S + will +  Vinf ( TTLĐ ) + until + S + V/Vs,es ( THTĐ).
    – Tạm dịch : Tôi sẽ đợicho cô ấy cho đến khi cô ấy kết thúc cuộc kiểm tra.
    12, come – is washing 
    – can’t + V inf : không thể làm gì
    – Chia THTTD ở vế 2 nói về hành động đang diễn ra ở hiện tại.
    – Cấu trúc dạng khẳng định :S + am/is/are  + V-ing

    Trả lời

Viết một bình luận

Câu hỏi mới