11. I (wait) for her until she (finish)..the examination. 12. Diane cant (come).. to the phone because she (wash) … 13.

11. I (wait) for her until she (finish)..the examination.
12. Diane cant (come).. to the phone because she (wash) …
13. What have you (learn) .. since you ( come). here?
14. Until yesterday, I have never ( hear) about it.
15. Sam has already ( leave) ..when we (get).there.
16. I (feel). a little better after I (take) .. the medicine.
17. Peter is going to leave in half an hour. He ( finish). all his work before he (leave) ..
18.He promises he(come)..to class in time .

1 bình luận về “11. I (wait) for her until she (finish)..the examination. 12. Diane cant (come).. to the phone because she (wash) … 13.”

  1. 11
    Will wait – Finishes
    $S + will + Vo + when/until + S k V$ $(HTĐ)$
    => Diễn tả 2 hành động nối tiếp nhau trong tương lai.
    12.
    Come – Washed
    Thể khẳng định:
    $S + V(ed/cột 2)$
    Thể phủ định:
    $S + did + not + Vo$
    => Cách dùng: Diễn tả hành động đã xảy ra trong quá khứ và kết thúc tại quá khứ
    13.
    Learned – Came
    Since là dấu hiệu thì HTHT
    14.
    Heard
    Vì sự việc đã kết thúc ở quá khứ và để lại kết quả ở hiện tại ta dùng quá khứ HT
    – Yesterday DHNB qkđ
    15.
    Left – Got
     – Already là dấu hiệu của thì HTHT
    16.
    Felt – Took
    17.
    Will finish -Leaves
    Cấu trúc before ở tương lai :
    Before THTĐ, TTLĐ/ TTLĐ + before + THTĐ.
    Cấu trúc dạng khẳng định :
    -> $THTĐ :S  + V/Vs,es$
    -> $TTLĐ : S + will + V inf.$
    18.
    Will – Come
    Cấu trúc :
    $S + promise(s)/think(s) + mệnh đề     TTLĐ$

    Trả lời

Viết một bình luận

Câu hỏi mới