$\text{ 1, Present simple tense ( thì hiện tại đơn)}$
– Form : (+) S + V(s , es)
(-) S + do/does + not + V
(?) Do/does + S + V ?
– Dấu hiệu nhận biết :
Khi trong câu chứa các từ : always , usualy , often , rarely , never , hardly, regularly …
$\text{ 2, Present continuous ( hiện tại tiếp diễn ) }$
– Form : (+) S + be( am/is/are ) + V-ing
(-) S + be( am/is/are) + not + V-ing
(?) Be(am/is/are) + S + V-ing ?
– Dấu hiệu nhận biết :
Khi trong câu có các từ : now , right now , at the moment , at the present….
$\text{ 3, Past simple tense ( quá khứ đơn ) }$
– Form: (+) S + V-ed / V2
(-) S + didn’t + V
(?) Did + S + V ?
– Dấu hiệu nhận biết :
Khi trong câu có các từ : yesterday , last night , last week , last month , …
$\text{ 4, Past continuous tense ( quá khứ tiếp diễn ) }$
– Form : (+) S + was/were + V-ing
(-) S + was/were + not + V-ing
(?) Was/were + S + V-ing ?
– Dấu hiệu nhận biết :
Khi trong câu có các từ : while , at that very moment , at this time + thời gian , …
$\text{ 5, Present perfect tense ( hiện tại hoàn thành ) }$
– Form : (+) S + have/has + P2/V3
(-) S + have/has + not + P2/V3
(?) Have/has + S + P2/V3 ?
– Dấu hiệu nhận biết :
Khi trong câu có các từ : since , already , yet , just , ever , …
$\text{ 6, Past perfect tense ( quá khứ hoàn thành ) }$
– Form : (+) S + had + P2/V3
(-) S + had + not + P2/V3
(?) Had + S + P2/V3 ?
– Dấu hiệu nhận biết :
Khi trong câu có các từ : as soon as , already , since , for , until then …
$\text{ 7, Present past perfect continuous tense( HT hoàn thành tiếp diễn) }$
– Form : (+) S + have/has + been + V-ing
(-) S + have/has + not + been +V-ing
(?) Have/has +S + been + V-ing ?
– Dấu hiệu nhận biết :
Khi trong câu có các từ : so far , up until now , recently , for a long time , since …
$\text{ 8, Past perfect continuous tense( quá khứ hoàn thành tiếp diễn)}$
– Form: (+) S + had + been + V-ing
(-) S + had + not + been + V-ing
(?) Had + S + been + V-ing ?
– Dấu hiệu nhận biết :
Khi trong câu có các từ : before , after , by the time , until then …
$\text{ 9, Future simple tense ( tương lai đơn ) }$
– Form : (+) S + will + V
(-) S + will + not + V
(?) Will + S + V ?
– Dấu hiệu nhận biết :
Khi trong câu có các từ : tomorrow , next time , next week , in the future …
$\text{ 10, Future continuous tense( tương lai tiếp diễn ) }$
– Form: (+) S + will be + V-ing
(-) S + will + not + be + V-ing
(?) Will S + be + V-ing ?
– Dấu hiệu nhận biết :
Khi trong câu có các từ : in the future , 9.30am tomorrow evening , 10pm next week …
$\text{ 11, Future perfect tense( tương lai hoàn thành ) }$
– Form :(+) S + will + have + P2
(-) S + will + not + have + P2
(?) Will + S + have + P2 ?
– Dấu hiệu nhận biết :
Khi trong câu có các từ : by , by the time , by the end of + thời gian ,…
$\text{ 12, Future perfect continuous( tương lai hoàn thành tiếp diễn) }$
– Form: (+) S + will + have + been + V-ing
(-) S + will + not + have + been + V-ing
(?) Will + S + have + been + V-ing ?
– Dấu hiệu nhận biết :
Khi trong câu có các từ : by then , by the time , for + khoảng tgian ….
$\text{ 13, Near future ( tương lai gần ) }$
– Form: (+) S + be going to + V
(-) S + be + not + going to + V
(?) Be + S + going to + V ?
– Dấu hiệu nhận biết :
Khi trong câu có các từ : tomorrow , next , in + tgian ,…
* Mình viết thừa 1 thì để có cái nào chưa học hoặc ko cần thì bạn loại nhé còn nếu thắc mắc vì sao 1 số thì có dấu hiệu giống nhau thì dựa vào cách dùng và nghĩa khác của các từ đó nha
2 bình luận về “12 thì tiếng anh và dấu hiệu nhận biết”