12. What will happen if you………. to work tomorrow ? A. don’t go B. didn’t go C. won’t go D. woldn’t go 13. I am looking

12. What will happen if you………. to work tomorrow ?
A. don’t go B. didn’t go C. won’t go D. woldn’t go
13. I am looking forward………. seeing you soon.
A. of B. on C. at D. to
14. My mother somtimes ………. vegetables at this market.
A. buy B. buys C. are buying D. is buying
ai giúp e vs ạ e cảm ơn

2 bình luận về “12. What will happen if you………. to work tomorrow ? A. don’t go B. didn’t go C. won’t go D. woldn’t go 13. I am looking”

  1. 12. What will happen if you………. to work tomorrow ? 
    -> Chọn B. didn’t go
    -> Cấu trúc câu điều kiện loại 2: If + S + V(quá khứ), S + would/could/might + V(nguyên mẫu)
    13. I am looking forward………. seeing you soon. 
    -> Chọn D.to
    -> Look forward to + V- ing: mong chờ điều gì đó.
    14. My mother somtimes ………. vegetables at this market.
    -> Chọn B. buys
    -> Cấu trúc thì Hiện tại đơn: S + V(s/es) +… 
    -> “Mother” là danh từ số ít nên động “buy” thêm “s”
    #Kiro

    Trả lời
  2. 12 . A : Don’t go 
    – Cấu trúc câu điều kiện loại 1 : If + S + Vs/es , S + will / can + V nguyên mẫu 
    – Thường thì trong câu điều kiện loại 1 , mệnh đề If ta chia thì hiện tại đơn , mệnh đề chính ta chia thì tương lai đơn 
    Tạm dịch : Sẽ có chuyện gì xảy ra nếu bạn không đi làm vào ngày mai 
    13 . D : To 
    – Cấu trúc : Look forward to + V-ing / N : Hào hức , mong chờ về việc gì , điều gì 
    14 . B : Buys 
    – cấu trúc thì hiện tại đơn : S + Vs/es 
    – Dấu hiệu : sometimes 
    – Mother là danh từ số ít nên động từ buy thêm s

    Trả lời

Viết một bình luận

Câu hỏi mới