16. China has huge ________and onshore oil reserves. A. seaside B. remote C. outside D. offshore 17. Do you mind _______

16. China has huge ________and onshore oil reserves.
A. seaside B. remote C. outside D. offshore
17. Do you mind ________here for just a minute?
A. to wait B. waiting C. about waiting D. waited
18. It was late, so we decided ________a taxi home.
A. take B. to take C. taking D. took
19. The council should be able to help families who have no accommodation.
A. a place to live B. a place to watch sport matches
C. a place to buy meal and eat it D. a place to work
20. He picked the phone ________as soon as it rang.
A. on B. up C. in D. off

2 bình luận về “16. China has huge ________and onshore oil reserves. A. seaside B. remote C. outside D. offshore 17. Do you mind _______”

  1. $#Giải đáp$
    16.  D. offshore
    17. → B. Waiting
    GT:  Cấu trúc: mind + V_ing 
    18.→B. to take
    19.→A. a place to live
    20. B. up
    $ngonhu16122008$

    Trả lời
  2. Câu 16 chọn đáp án D offshore: ngoài khơi. Tạm dịch: Trung Quốc có trữ lượng ngoài khơi  và dầu trên đất liền rất lớn.
    Câu 17 chọn đáp án B ( waiting: chờ điều gì đó…) Tạm dịch:  Bạn có phiền  chờ ở đây chỉ một phút không?
    Câu 18 chọn đáp án  B to take: để lấy gì đó. Tạm dịch:  Đã muộn, vì vậy chúng tôi quyết định đã lấy  một chiếc taxi về nhà.
    Câu 19 chọn đáp án A take: nơi ở.
    Câu 20 chọn đáp án B up : hướng lên. Tạm dịch: Anh ta nhấc máy hướng lên  ngay khi nó đổ chuông.
    Chúc bạn học tốt nha
    no coppy
    khainguyencong

    Trả lời

Viết một bình luận

Câu hỏi mới