17. You (save) ………. 40 watt-hours a day if you turn off your computer before bedtime. A. saves B. saved C. would save D

17. You (save) ………. 40 watt-hours a day if you turn off your computer before bedtime.
A. saves B. saved C. would save D. will save
18. When I came to the stadium, the match (start) ……….
A. start B. started C. has started D. had started
19. If I (live) ………. out of town, I would take up the garden.
A. lived B. lives C. will live D. would love
ai giúp e vs ạ e cảm ơn

2 bình luận về “17. You (save) ………. 40 watt-hours a day if you turn off your computer before bedtime. A. saves B. saved C. would save D”

  1. 17 D 
    – Câu điều kiện loại 1 – dấu hiệu : vế sau chia HTĐ
    – If + S + V(s/es) + O , S + will/can/may + V-inf + O 
    – Câu ĐK loại 1 diễn tả sự việc hay hành động nào đó có thể xảy ra ở hiện tại 
    18 D
    – Thì QKHT – 1 sự việc hay hành động nào đó đã xảy ra và hoàn thành trước 1 sự việc hay hành động khác trong quá khứ
    – When + S + Ved/V2 + O , S + had + Vpp + O 
    19 A 
    – Câu điều kiện loại 2 – dấu hiệu : vế sau có would
    – If + S + were + … , S + would/could/might + V-inf + O (đối với tobe) 
    – If + S + Ved/V2 + O , S + would/could/might + V-inf + O (đối với động từ) 
    – Câu điều kiện loại 2 diễn tả sự việc hay hành động nào đó không thể xảy ra ở hiện tại 

    Trả lời
  2. 17.will save
    ⇒Cấu trúc câu điều kiện loại 1: If S+ V(s/es), S +will Vo..
    18.had started
    ⇒Cấu trúc: When + QKĐ, QKHT
    19.A
    ⇒Cấu trúc câu điều kiện loại 2: If S+ V_ed, S + would+ Vo
              CHÚC BẠN HỌC TỐT NHA!!!

    Trả lời

Viết một bình luận

Câu hỏi mới