2. Brian (sing) ________ his favorite song when the phone (ring) ________ * 1 điểm Đây là một câu hỏi bắt buộc 3. I (see) _

2. Brian (sing) ________ his favorite song when the phone (ring) ________ *
1 điểm

Đây là một câu hỏi bắt buộc
3. I (see) _______ Nam at the cafeteria yesterday while he (talk) _______ with some friends. *
1 điểm
.
4. It (start) ________ to rain heavily while Lan and I (go) ________ to school this morning. *
1 điểm
5. Sandra (climb) ________ the stairs when the doorbell (ring) ________. *
1 điểm

1 bình luận về “2. Brian (sing) ________ his favorite song when the phone (ring) ________ * 1 điểm Đây là một câu hỏi bắt buộc 3. I (see) _”

  1. 2 . was singing – rang
    3 . saw – was talking
    4 . started – were going 
    5 . was climbing – rang
    – Sau when chia quá khứ đơn.
    – Sau while chia quá khứ tiếp diễn.
    – Diễn tả một hành động đang xảy ra thì có hành động khác chen ngang.
    – Chúc cậu học tốt.

    Trả lời

Viết một bình luận

Câu hỏi mới