2. Mrs. Thanh: ________________________ me a favor, please? Ba: Sure. ________________________ you? Mrs. Thanh: Can

2. Mrs. Thanh: ________________________ me a favor, please?
Ba: Sure. ________________________ you?
Mrs. Thanh: Can _________________ carry my suitcases. Its too heavy.
Nam: _______________. Ill help you.
Mrs. Thanh: ___________ you.
3. Lan: Let ________________________ with the washing-up.
Hoa: No, ________________________. I can do it by myself.

1 bình luận về “2. Mrs. Thanh: ________________________ me a favor, please? Ba: Sure. ________________________ you? Mrs. Thanh: Can”

  1. 2. Mrs. Thanh: Could you do me a favour, please?
    – do a favour: giúp ai cái gì.
    – Nghĩa: Làm ơn giúp tôi một việc được không?
    Ba: Sure. How can I help you?/ What can I do for you?
    – Nghĩa: Chắc chắn rồi. Tôi có thể giúp gì được cho bạn?
    Mrs. Thanh: Can you carry my suicases. It’s too heavy.
    – Nghĩa: Bạn có thể mang những chiếc va-li của tôi được không. Nó quá nặng.
    Nam: Of course/ Certainly/ Sure. I’ll help you.
    – Nghĩa: Tất nhiên/ Chắc chắn. Tôi sẽ giúp bạn.
    Mrs. Thanh: Thank you.
    – Nghĩa: Cảm ơn.
    3. Lan: Let me help you with the washing-up.
    – Let sb help someone with sth: Để ai đó giúp ai đó việc gì.
    – Nghĩa: Hãy để tôi giúp bạn giặt giũ/ rửa bát.
    Hoa: No,thanks/ No, thank you . I can do it by myself.
    – Nghĩa: Không, cảm ơn. Tôi có thể tự làm việc này.
    ( · × · )

    Trả lời

Viết một bình luận

Câu hỏi mới