21. I find him quite _______________ in class. (reserve)

21. I find him quite _______________ in class. (reserve)

2 bình luận về “21. I find him quite _______________ in class. (reserve)”

  1. Answer : reserved
    – reserved (adj): kín đáo, dè dặt
    – find sth/sbd adj: thấy cái gì/ai như nào => cần tính từ => reserve (n) thành reserved (adj)
    -> Tạm dịch: Tôi thấy anh ta hơi kín đáo trong lớp

    Trả lời
  2. Answer: Reserved
    – Ta cần 1 tính từ để bổ nghĩa cho câu
    – Reserved(adj): Kín đáo
    – Find sth/sb adj: tìm kiếm ai/thú gì đó…

    Trả lời

Viết một bình luận

Câu hỏi mới