24. Milk bottles can be __________________ after being cleaned. (use) 25. (Prevent) …………………..also plays central role in tradi

24. Milk bottles can be __________________ after being cleaned. (use)
25. (Prevent) …………………..also plays central role in traditional
medicine.
26. Findings suggest that while television is more (inform)
………………………than the press, it is less persuasive.
27. It can be (use) …………………to write a short summary of your
argument first.
28. The hotel is (wonder) ………………comfortable.
29. They are famous Hollywood screenwriters, actors and (produce)

1 bình luận về “24. Milk bottles can be __________________ after being cleaned. (use) 25. (Prevent) …………………..also plays central role in tradi”

  1. 24Hộp sữa, bình sữa có thể được tái sử dụng sau khi rửa sạch
    => reused: tái sử dụng
    25Người ngăn chặn đóng vai trò trung tâm của thuốc truyền thống
    => Danh từ của prevent:
    Preventer (n): người ngăn cản, ngăn chặn.
    26More: comparative adverbs (so sánh hơn)
    => more + Adj + than
    => Tính từ của inform là informative.
    27Nó có thể được dùng để viết một bản tóm tắt ngắn của bạn đối số trước.
    => Động từ của use
    Sau be + V(-ed/Past Tense)
    => used
    28Trước tính từ dùng trạng từ để bổ nghĩa cho tính từ đứng đằng sau nó
    => Trạng từ + Adj (comfortable)
    => Trạng từ của wonder là wonderfully
    29Họ là những nhà biên kịch, diễn viên và nhà sản xuất nổi tiếng của Hollywood
    Đằng trước có những cụm danh từ chỉ nghề nghiệp, con người
    => Đằng sau cũng sẽ chỉ nghề nghiệp, con người
    => Có producer (n): nhà sản xuất.
    Chúc em học giỏi!!
    Nếu thấy hữu ích thì cho a ctlhn nhé!
    #DarkHole

    Trả lời

Viết một bình luận

Câu hỏi mới