Trang chủ » Hỏi đáp » Tiếng Anh 3. ______________, I lost my keys on the way home. (fortunate) 06/06/2023 3. ______________, I lost my keys on the way home. (fortunate)
\bb{Answer::} Unfortunately – Trạng từ giúp bổ nghĩa cho cả câu – fortunate (adj): may mắn – unfortunate (adv): thật không may – Dựa vào động từ của câu “lost(v): mất” -> Chọn unfortunately – Dịch: Thật không may, tôi bị mất chìa khóa trên đường về nhà. @OreoNguyen Trả lời
3. Unfortunately , I lost my keys on the way home. (fortunate) – Trạng từ thường đầu câu , sau dấu “,” – fortunate (tính từ ) : may mắn -> fortunately (trạng từ ) : may mắn – Dựa vào nghĩa của câu ,ta thêm tiền tố “un” phía trước để diễn tả sự cố “mất chìa khóa” – Unfortunately (trạng từ ) : không may mắn là TRANS: Thật không may, tôi bị mất chìa khóa trên đường về nhà Trả lời
2 bình luận về “3. ______________, I lost my keys on the way home. (fortunate)”