3. ______________, I lost my keys on the way home. (fortunate)

3. ______________, I lost my keys on the way home. (fortunate)

2 bình luận về “3. ______________, I lost my keys on the way home. (fortunate)”

  1. \bb{Answer::} Unfortunately
    – Trạng từ giúp bổ nghĩa cho cả câu
    – fortunate (adj): may mắn
    – unfortunate (adv): thật không may
    – Dựa vào động từ của câu “lost(v): mất” -> Chọn unfortunately
    – Dịch: Thật không may, tôi bị mất chìa khóa trên đường về nhà.
    @OreoNguyen

    Trả lời
  2. 3. Unfortunately , I lost my keys on the way home. (fortunate)
    – Trạng từ thường đầu câu , sau dấu “,” 
    – fortunate (tính từ ) : may mắn -> fortunately (trạng từ ) : may mắn 
    – Dựa vào nghĩa của câu ,ta thêm tiền tố “un” phía trước để diễn tả sự cố “mất chìa khóa”
    Unfortunately  (trạng từ ) : không may mắn là
    TRANS: Thật không may, tôi bị mất chìa khóa trên đường về nhà

    Trả lời

Viết một bình luận

Câu hỏi mới