37. Last week, the storm destroyed many houses in this village. Last week, many houses in this village .. 38. People dont car

37. Last week, the storm destroyed many houses in this village.
Last week, many houses in this village ..
38. People dont care much about environment, so they keep making it worse.
If people ..
39. “You have to wear school uniform next Monday,” my teacher said.
My teacher said ..
40. I had done homework before I went out with my friend.
After …………

2 bình luận về “37. Last week, the storm destroyed many houses in this village. Last week, many houses in this village .. 38. People dont car”

  1. $37.$ Last week, many houses in this village were destroyed by the storm.
    – Do chủ thể không làm ra hành động.
    $→$ Câu bị động thì quá khứ đơn: S + was/ were + (not) + V (PII) + (by O).
    $38.$ If people cared much about environment, they wouldn’t keep making it worse.
    – Câu điều kiện loại $II$: If + Thì quá khứ đơn , S + would/ could/ might + V (Bare).
    – Nói về một sự việc không có thật, không thể xảy ra ở hiện tại. (Sự thật là mọi người không quan tâm gì đến môi trường).
    – keep + V-ing: tiếp tục làm gì.
    $39.$ My teacher said that we had to wear school uniform next Monday.
    – Câu tường thuật trần thuật: S + said + (to O) + (that) + S + V (Lùi thì).
    – Lùi một thì: Hiện tại đơn $→$ Quá khứ đơn.
    – Thay đổi từ: you $→$ we.
    $40.$ After had done homework, I went out with my friend.
    – Kết hợp thì quá khứ đơn và thì quá khứ hoàn thành  để diễn tả một hành động xảy ra trước một hành động khác trong quá khứ.
      + Hành động xảy ra trước dùng thì quá khứ hoàn thành: S + had + V (Pii).
      + Hành động xảy ra sau dùng thì quá khứ đơn: S + V (-ed/ bất quy tắc).
    – After + S + had + V (Pii), S + V (-ed/ bất quy tắc): sau đi đã làm gì xong rồi thì mới …

    Trả lời
  2. 37.Last week , many houses in this village were destroyed by the storm
    \rightarrow BĐ – Thì QKĐ : S + was / were + V3 / PII ( by O )
    38.If people cared much about environment , they wouldn’t keep making it worse
    \rightarrow CĐK Loại 2 : Diễn tả hành động không có thật trong Quá khứ
    – If – clause : Thì QKĐ : S + Ved / V2
    – Main – clause : Thì TLTQK : S + would + V
    39.My teacher said to me that I had to wear school uniform the following Monday
    \rightarrow Câu tường thuật : S + said to / told + O + that + S + V ( lùi thì )
    40.After I had done homework , I went out with my friend
    \rightarrow After + S + had + V3 / PII , S + Ved / V2
    \text{# Kirigiri}

    Trả lời

Viết một bình luận

Câu hỏi mới