4. Watching old movies is my mum’s idea of ______________(HAPPY)

4. Watching old movies is my mum’s idea of ______________(HAPPY)

2 bình luận về “4. Watching old movies is my mum’s idea of ______________(HAPPY)”

  1. 4. happiness
    → giới từ + N
    → Giới từ là những từ dùng để diễn tả mối quan hệ của cụm từ đứng phía sau nó với các thành phần khác trong câu.
    → Theo sau giới từ phải là 1 trong các từ loại sau: cụm danh từ, đại từ, V-ing.
    → Cách dùng: 
    Đứng sau danh từ để bổ nghĩa cho danh từ
    Đứng sau động từ “to be”
    Làm thông tin nền trong câu
    → happiness(n): niềm hạnh phúc

    Trả lời

Viết một bình luận

Câu hỏi mới