6. The homeless were provied with blankets and food by the vonlunteerS The volunteer

6. The homeless were provied with blankets and food by the vonlunteerS
The volunteer

2 bình luận về “6. The homeless were provied with blankets and food by the vonlunteerS The volunteer”

  1. 6. The homeless were provided with blankets and food by the vonlunteers
    ->The volunteers provided with blankets and food for the homeless 
        Đây là thì quá khứ đơn
        Cấu trúc:
        S + V 2 / ed + O
        DỊch:
    -> Các tình nguyện viên đã cung cấp chăn và thức ăn cho người vô gia cư

    Trả lời
  2. => The volunteer provided the homeless with blankets and food
    (**) Xét câu gốc :
         – Bị động Quá khứ đơn :
             @ S + was / were + Vp2 + O
         – The + [noun] : dùng để chỉ 1 nhóm người (vd : the homeless (người vô gia cư)) -> dùng be “were”
    (**) Xét câu chuyển :
         – Vì câu gốc là Bị động Quá khứ đơn -> Quá khứ đơn
             @ S + V-ed / 2 + O
    *Provide sb with sth : cung cấp cho ai thứ gì đó
    – Dịch : Tình nguyện viên đã cung cấp mền và thức ăn cho những người vô gia cư
    ~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~
    \text{@Bulletproof}

    Trả lời

Viết một bình luận

Câu hỏi mới