6-Who are the boys ? They are playing games in the next room. Who are the boys_____________________________________________ 8

6-Who are the boys ? They are playing games in the next room.
Who are the boys_____________________________________________
8-The man wants to buy the book . It was published last year.
The man_____________________________________________________
9-The tree was very tall. The tree was cut down last week.
The tree _____________________________________________________
10-The flowers are from Da lat . They are sold in those flower shops
.The flowers__________________________________________________

2 bình luận về “6-Who are the boys ? They are playing games in the next room. Who are the boys_____________________________________________ 8”

  1. 6. Who are the boys who are playing games in the next room.
    – Who thay thế cho danh từ chỉ người “The boys” ~ có chức năng làm chủ ngữ hoặc tân ngữ trong câu.
    – N(người) + who + V 
    8. The man wants to buy the book which was pulished last year.
    – Which thay thế cho danh từ chỉ vật “the book” ~ có chức năng làm chủ ngữ hoặc tân ngữ trong câu.
    – N(vật) + which + V hoặc N(vật) + which + S + V
    9.  The tree which was cut down last week was very tall.
    – Which thay thế cho danh từ chỉ vật “the tree” ~ có chức năng làm chủ ngữ hoặc tân ngữ trong câu.
    – N(vật) + which + V hoặc N(vật) + which + S + V
    10. The flowers which are sold in those flower shops are from Da Lat.
    – Which thay thế cho danh từ chỉ vật “the flowers” ~ có chức năng làm chủ ngữ hoặc tân ngữ trong câu.
    – N(vật) + which + V hoặc N(vật) + which + S + V

    Trả lời
  2. 6 Who are the boys who are playing games in the next room?
    – Danh từ được bổ nghĩa là “the boys: những cậu bé = they” => chỉ người => dùng who thay cho “they” để làm chủ ngữ MĐQH
    -> Tạm dịch: Những cậu bé đang chơi game ở phòng bên cạnh là ai?
    8 The man wants to buy the book which was published last year.
    – Danh từ được bổ nghĩa là “the book: cuốn sách = it” => chri vật => dùng which
    -> Tạm dịch: Người đàn ông muốn mua cuốn sách được xuất bản năm ngoái.
    9 The tree which was cut down last week was very tall.
    – Danh từ được bổ nghĩa là “the tree: cái cây ” => chỉ vật => dùng which
    – MĐQH bổ nghĩa cho chủ ngữ: S (the tree) + MĐQH (which … week) + V (was) + ….
    -> Tạm dịch: Cái cây bị đốn tuần trước rất cao.
    10 The flowers which are sold in those flower shops are from Da Lat.
    – Danh từ được bổ nghĩa là “the flowers: những bông hoa = they” => chỉ vật => dùng which
    -> Tạm dịch: Những bông hoa được bán trong những cửa hàng hoa này là từ Đà Lạt.

    Trả lời

Viết một bình luận

Câu hỏi mới