90. The charity raised $30,000 from various all over the world. (DONATE) 91. Mary sets out to become a famous. in the future.

90. The charity raised $30,000 from various all over the world. (DONATE)
91. Mary sets out to become a famous. in the future. (NOVEL)
92. The weather is.. cold today. (USUAL)
93. Excellent services make shopping at this complex more.. (ENJOY)
94. Bangladesh has made progress in reducing.. (POOR)
95. China is the most ..country in the world. (POPULATION)
96. Trinh Cong Son was a famous Vietnamese.. (MUSIC)
97. John was and dynamic. (ENERGY)
98. I..this morning and missed the bus to school. (SLEEP)
99. There was little budget for space. (EXPLORE)
100. Eating.. I will do you good. (HEALTH)
giúp em với ạ

1 bình luận về “90. The charity raised $30,000 from various all over the world. (DONATE) 91. Mary sets out to become a famous. in the future.”

  1. 90. donations/donors 
    -> Adj + Noun
    “Various” là tính từ -> cần danh từ phía sau bổ nghĩa.
    – Donations (n.): các khoản quyên góp
    – Donor(s): nhà tài trợ
    -> All + Danh từ số nhiều
    91. novelist
    -> Adj + Noun
    “Famous” là tính từ -> cần danh từ phía sau bổ nghĩa.
    – Set out (phr.v.): đặt mục tiêu
    “Mary” là người -> cần danh từ chỉ người
    – Novelist (n.): tiểu thuyết gia
    92. usually
    -> Adv + adj
    “Cold” là tính từ -> cần trạng từ phía sau bổ nghĩa.
    – Usually (adv.): thường xuyên
    93. enjoyable
    -> More + adj (hình thức so sánh hơn)
    – Enjoyable (adj.); thú vị
    94. poverty
    – Poverty (n.): nghèo
    -> Reduce poverty: giảm nghèo
    -> Make progress: tạo ra sự tiến bộ
    95. populous
    -> Adj + Noun
    “Country” là danh từ -> cần tính từ phía sau bổ nghĩa.
    – Populous (adj.): đông dân
    96. musician
    -> Adj + Noun
    “Vietnamese” là tính từ -> cần danh từ phía sau bổ nghĩa.
    – Musician (n.): nhạc sĩ
    97. energetic
    -> “And” nối hai từ cùng loại.
    “Dynamic” là tính từ -> cần tính từ.
    – Energetic (adj.): năng lượng.
    98. overslept
    -> “And” nối hai từ cùng loại.
    “Missed” là động từ chia ở quá khứ đơn -> cần động từ chia ở quá khứ đơn.
    – Oversleep (v.): ngủ quên
    99. exploration
    -> Space exploration (collo.): thám hiểm không gian
    – Exploration (n.) thám hiểm
    100. healthy
    -> Eating healthy: ăn uống lành mạnh
    – Healthy (adj.): khỏe mạnh

    Trả lời

Viết một bình luận

Câu hỏi mới