Bài 1. Chia động từ dưới đây ở Thì Hiện tại đơn hoặc Thì Hiện tại tiếp diễn 1. Listen! My mother (sing)_____________________

Bài 1. Chia động từ dưới đây ở Thì Hiện tại đơn hoặc Thì Hiện tại tiếp diễn
1. Listen! My mother (sing)________________________a song.
2. Every night, We (go)________________________to bed at 10p.m
3. Giang (like)_______________Music but I (like)____________________Math
4. Now, they (stay)___________________________in Hue .
5. My father (read)__________________________a newspaper in the morning
6. Look! Ha (run)______________________.
7. Trang usually (listen)____ to the teacher in the class, but she (not listen)_____now.
8. Where _____________________ your father(be)?
-He (be)________ living room. He (watch) ______TV.
9.____________they (go) to school by bus today?
10.There(be)___________many flowers in our garden.
11.Everyday,Mr.Hung (not go)_______________________to work by car.
12.In the autumn, I rarely (go)_______ sailing and (go)________ to school.
13.I (write)_____________________ a letter to my friend now.
14.At 12 a.m every day, I (have)_______ lunch and (go)________ to bed.
15.On Monday, I (have)____________ math and Art.
16.On Friday, I (have)____________ English.
17.At the moment, I (eat)_______an orange and My sisters (Play) ___Tennis.
18.Now, He (look)_______ his cat . It (eat)______ a mouse in the garden.
19.Phong, An , Ha, Lan (be)__________________ close friend.
20.___________your mother(walk)_________to market?
21.It (be)__________10.00.We (learn)___________________our lesson.
22.What___________you (do)____________now?
23.__________your mother (walk) to work every day?
24.They (not play)________________soccer in the morning.
25____________Hai(work)____________in the garden at the moment?
26.My brother (do)______________________his homework in his room now. He does it every
day.
27.James and his brother (play)__________________soccer at the moment. They (play)
_________________ it every afternoon.
28.Where________________the old man (live)___________now?
29.Mr.Smith often (teach)____ class 4A,but this morning he (teach)_____class 4B.
30.It’s 7.30 now. She (study)_______________ science in the classroom.

2 bình luận về “Bài 1. Chia động từ dưới đây ở Thì Hiện tại đơn hoặc Thì Hiện tại tiếp diễn 1. Listen! My mother (sing)_____________________”

  1. #wdr
    1. is singing
    -> DHNB: listen
    2. go
    -> DHNB: every night
    3. likes-like
    -> chỉ sở thích nên chia HTĐ
    4. are staying
    -> DHNB: now
    5. reads
    -> DHNB: in the morning
    6. is running
    -> DHNB: look
    7. listens-isn’t listening
    -> DHNB: usually, now
    8.  is- is-is watching
    -> vì hai người đang nói chuyện ngay trong lúc bố đang đọc sách
    9. Do they go
    10. are
    -> DHNB: many
    11. Doesn’t go
    -> DHNB: every day
    12. go-go
    -> DHNB: rarely
    13. am writing
    -> DHNB: now
    14. have- go
    -> DHNB: every day
    15. have
    -> DHNB: on Monday
    16. have
    -> DHNB: on Saturday
    17. am eating-is playing
    -> DHNB: at the moment 
    18. is looking
    -> DHNB: at the moment
    19. are
    -> close = N
    20. Are…walking
    -> thời gian hỏi và thời gian mẹ đang đi cùng thời điểm
    21. is-are learning
    -> hành động diễn ra ngay lúc nói
    22. are-doing
    -> DHNB: now
    23. Does…walk
    -> DHNB: every day
    24. don’t play
    -> DHNB: in the morning
    25. is-working
    -> DHNB: at the moment
    26. is doing
    -> DHNB: now
    27. are playing-play
    -> DHNB: at the moment, every afternoon
    28. is…living
    -> DHNB: now
    29. teaches-is teaching
    -> DHNB: often, hành động khác xen vào hành động thường xảy ra
    30. is studying
    -> DHNB: now

    Trả lời
  2. 1.is singing
    2.go
    3.likes, like
    4.are staying
    5.reads
    6.is running
    7.listen
    8.is, is in the, is watching
    9.Are, going
    10.are
    11.doesn’t go
    12.go, go
    13.am writting
    14.have, go
    15.have
    16.have
    17.am eating, is playing
    18.is looking
    19.are
    20.Is, walking
    21.is, are learning
    22.are, doing
    23.Does, walk
    24.don’t play
    25.Is, working
    26.is doing
    27.are playing
    28.is, living
    29.teaches, is teaching
    30.is studying
    ———-
    **DHNB Thì Hiện tại đơn:
    -in the morning/afternoon/evening/summer/autumn…
    -Các trạng ngữ chỉ tần suất: always, usually, often…
    -every day/week/month…
    -once a day/twice a week…
    **DHNB Thì Hiện tại tiếp diễn:
    -Các động từ: Listen, Hurry up, Look…
    -at the moment/at the present/now
    -today
    **Cấu trúc thì hiện tại đơn:
    -Đối với động từ tobe
    (+)S + am/is/are + N/adj
    (-)S + am/is/are + not + N/adj
    (?)Am/Is/Are + S + N/adj?
    Chú ý:
    I dùng am
    He, she, it dùng is
    You, we, they dùng are
    -Đối với động từ thường
    (+)S + V(s/es)
    S là he, she, it thì V phải thêm s/es
    (-)S + do/does + not + V
    S là he, she, it thì dùng does
    (?)Do/Does + S + V?
    **Cấu trúc thì hiện tại tiếp diễn:
    (+)S + am/is/are + V-ing
    (-)S + am/is/are + not + V-ing
    (?)Am/Is/Are + S + V-ing?
    Chú ý:
    I dùng am
    He, she, it dùng is
    You, we, they dùng are

    Trả lời

Viết một bình luận

Câu hỏi mới