Bài 1: Khoanh tròn vào đáp án đúng. 1. Yesterday my brother (bought/was bought me) a new T-shirt. 2. Who (was broken/broke) t

Bài 1: Khoanh tròn vào đáp án đúng.
1. Yesterday my brother (bought/was bought me) a new T-shirt.
2. Who (was broken/broke) the vase?
3. Yesterday I was having dinner when my door (was knocked/was knocking).
4. At the moment my car (is polishing/is being polished) by my brother.
5. This car (has been used/has used) by Mr. Smith for 5 years.
6. The early train to Manchester city (leaves/is left) at 6 am tomorrow.
7. No one (has heard/has been heard) about the accident last night.
8. If you work hard, you (will reward/will be rewarded).
9. (Have the police caught/Have the poloce been caught) the thieves yet?
10. Which dress (chose/was chosen) to wear by Jane last night?
11. At this time next month, I (will be visiting/will be visited) London with my family.
12. The children (are looking/are being looked) after by a babysister.
13. You (will be receive/ will receive) a lot of compliments if you win the contest.
14. Jim didnt realize that his wallet (stole/was stolen) until he came home.
15. (Was you brought/Was you bringing) by your grandparents when you were small?
GIẢI THÍCH VÌ SAO CHỌN ĐÁP ÁN NÀY, CÂU NÀY LÀ THÌ GÌ

2 bình luận về “Bài 1: Khoanh tròn vào đáp án đúng. 1. Yesterday my brother (bought/was bought me) a new T-shirt. 2. Who (was broken/broke) t”

  1. $\text{Giải đáp+giải thích:}$
    1.bought (Thì Qkđ: S+V2/Ved | DHNB: yesterday)
    2.was broken (Passive voice của QKĐ: S+were/was+V3)
    3.was knocked (Passive voice của QKĐ: S+was/were+V3)
    4.is being polished (Passive voice của HTTD: S+is/am/are+being+V3)
    5.has been used (Passive voice của HTHT: S+has/have+been+V3)
    6.leaves (HTĐ dùng cho tương lai: các lịch trình)
    7.has heard (Hơi vô lý :v,đề cho dạng QKĐ mà câu hỏi là HTHT)
    8.will be rewarded (Passive voice của TLĐ: S+will+be+V3)
    9.Have the police caught (HTHT: S+have/has+V3/ed)
    10.was chosen (Passive voice của QKĐ: S+were/was+V3)
    11.will be visiting (TLTD: S+will+be+Ving)
    12.are being looked (Passive voice của HTTD: S+is/am/are+being+V3)
    13.will be received (Passive voice của TLĐ: S+will+be+V3)
    14.was stolen (Passive voice của QKD: S+were/was+V3)
    15.Was you brought (Passive voice của QKĐ: S+were/was+V3)
    @Diversity

    Trả lời
  2. 1. brought
    đây là thì qkđ, chủ ngữ là chỉ người người nên chọn brought
    2. broke
    đây là thì qkd, wh-q là hỏi người
    3. was knocked
    Dựa vào mệnh đề when
    4. is being polished
    thì httd,đây là câu bị động, my car là chủ ngữ chỉ vật
    5. has been used
    thì htht, câu bị động htht phải có S+ has/have +been +p2
    6. leaves
    đây là lịch trình đã đc lên kế hoạch trc nên chia hiện tại đơn
    7. has heard
    thì htht
    8. wil reward
    câu đk loại 1
    9. Have the police caught
    câu hỏi thì htht
    10.  was chosen
    đây là thì quá khứ đơn, dress là chủ ngữ chỉ vật nên đây là câu bị động
    11. wil be visiting
    ” at this time..” dấu hiệu thì hiện tại tiếp diễn
    12. are being looked
    có ” by” và nêu dịch cả câu là :” Lũ trẻ đang đc trông bởi nv giữ trẻ”
    Lũ trẻ ko thể tự trông nhau đc nên đây là câu bị dộng
    13. will receive
    dựa vào mệnh đề sau if , đây là câu điều kiện loại 1
    14.  was stolen
    his wallet là cn chỉ vật nên đây là câu bị động
    15. Was you brought
    câu bị động thì quá khứ đơn

    Trả lời

Viết một bình luận

Câu hỏi mới