Cách nhận biết thì hiện tại đơn, quá khứ đơn, tương lai đơn

Cách nhận biết thì hiện tại đơn, quá khứ đơn, tương lai đơn

2 bình luận về “Cách nhận biết thì hiện tại đơn, quá khứ đơn, tương lai đơn”

  1. Hiện tại đơn :
    • Every day/ week/ month…: mỗi ngày/ tuần/ tháng
    • Often, usually, frequently: thường
    • Sometimes, occasionally: thỉnh thoảng
    • Always, constantly: luôn luôn
    • * Quá khứ đơn
    • Ago: cách đây…
    • In…
    • Yesterday: ngày hôm qua
    • Last night/month…: tối qua, tháng trước
    • *Tương lai đơn
    • Tomorrow: ngày mai
    • in + thời gian
    • Next week/ month/ year: tuần tới/tháng/năm
    • 10 years from now

    Trả lời
  2. 1. Thì hiện tại đơn
    * Công thức: 
    – Động từ “tobe
    + Khẳng định: S + tobe (is/am/are) + V (s/es)
    + Phủ định: S + tobe (is/am/are) + not + V
    + Nghi vấn: Tobe (is/am/are) + S + V ? 
    – Động từ thường
    + Khẳng định: S + V (s/es)
    + Phủ định: S + Do/Does + not + V 
    + Nghi vấn: Do/Does + S + V ?
    * Cách nhận biết: 
    + Trạng từ tần suất: always, usually, often, frequently…
    + Every + time/day/week/month/year/….
    + One/twice/three times/four times/…. +a
    + In the morning/afternoon/evening
    2. Thì quá khứ đơn
    * Công thức
    – Động từ “tobe” 
    + Khẳng định: S + was/were + O
    + Phủ định: S + was/were + Not + O
    + Nghi vấn:  Was/were + S + O ?
    – Động từ thường
    + Khẳng định: S + V-ed + O 
    + Phủ định: S + Did + Not + V + O
    + Nghi vấn: Did + S + V + O ?
    * Cách nhận biết:
    + Trong câu có các từ như: yesterday, ago, last (week,year,month), in the past, the day before,…
    3. Thì tương lai đơn
    + Khẳng định: S + Will + V (nguyên mẫu)
    + Phủ định: S + Will/Won + Not  + V (nguyên mẫu)
    + Nghi vấn: Will + S + V (nguyên mẫu)
    * Cách nhận biết:
    + Tomorrow, next day/week/month/year, In+ một khoảng thời gian.,..
    Hãy tham khảo của những bạn khác!^^

    Trả lời

Viết một bình luận

Câu hỏi mới