Câu chủ động thành câu bị động 1/the boy broke the window and took away somw pictures 2/People spend a lot of money on advert

Câu chủ động thành câu bị động
1/the boy broke the window and took away somw pictures
2/People spend a lot of money on advertising every day
3/The may use this room for the classroom
4/The teacher is going to tell a story
5/Mary is cutting a cake with a sharp knife
6/The children looked at the women with a red hat
7/They have provided the victims with food and clothing
Giup tớ với

2 bình luận về “Câu chủ động thành câu bị động 1/the boy broke the window and took away somw pictures 2/People spend a lot of money on advert”

  1. $1/$ The window was broken and some pictures were taken away by the boy.
    – Bị động thì quá khứ đơn : S + was/ were + PII + (by O)
    – break – broke – broken : làm vỡ
    – take – took – taken : lấy
    – I/ She/ He/ It/ danh từ số ít/ danh từ không đếm được : was
    – You/ We/ They/ danh từ đếm được số nhiều : were
    – Dịch : Cửa sổ bị đập vỡ và vài bức tranh bị lấy đi bởi chàng trai.
    $2/$ A lot of money is spent on advertising every day.
    – Bị động thì hiện tại đơn : S + am/is/are + PII + (by O).
    – I : am
    – You/ We/ They/ Danh từ số nhiều : are
    – She/ He/ It/ Danh từ số ít : is
    – spend – spent – spent : dành (tiền, thời gian)
    – Dịch : Rất nhiều tiền được dành vào quảng cáo mỗi ngày.
    $3/$ This room may be used for the classroom.
    – Bị động của động từ khuyết thiếu : modal verb + be + PII + (by O) -> may be + PII + (by O)
    – Dịch : Phòng này có thể sử dụng cho phòng học.
    $4/$ A story is going to be told by the teacher.
    – Bị động thì tương lai gần : S + am/is/are + going to + be + PII + (by O)
    – tell – told – told : nói
    – Dịch : Một câu chuyện sẽ được kể bởi giáu viên.
    $5/$ A cake is being cut with a sharp knife by Mary.
    – Bị động thì hiện tại tiếp diễn : S + am/is/are + being + PII + (by O)
    – Dịch : Một chiếc bánh đang được cắt bởi một con dao sắc bởi Mary.
    $6/$ The woman with a red hat was looked at by the children (bị động thì quá khứ đơn)
    $7/$ The victims have been provided with food and clothing.
    – Bị động thì hiện tại hoàn thành : S + have/has + been + PII + (by O)
    – I/ you/ we/ hey/ danh từ số nhiều : have
    – She/ He/ it/ danh từ số ít : has
    – Dịch : Nạn nhân đã được cung cấp đồ ăn và quần áo.

    Trả lời
  2. $Đáp$ $án$ + $giải$ $thích$:
    1. The window was broken and some pictures were taken away the boys.
    -> DHNB: Broke và Took -> Bị động QKĐ
    – Cấu trúc: \text{S + was/were + V3/ed + by(O)}
    – Break – Broke – Broken: Làm vỡ
    – Take – Took – Taken: lấy
    2. A lot of is spent on advertising every day.
    – DHNB: Every day -> Bị động HTĐ
    -> Bị động Hiện tại đơn: \text{S + am/is/are + V3/ed + by(O)}
    – Spend – Spent – Spent
    3. This room may be used for the classroom.
    -> DHNB: May -> Bị động ĐTKK
    – Cấu trúc: \text{S + can/may/should/must + be + V3/ed + by(O)}
    4. A story is going to be told by the teacher.
    -> DHNB: is going to -> Bị động TLG
    – Cấu trúc: \text{S + am/is/are + going to + be + V3/ed + by(O)}
    5. A cake is being cut with a sharp knife by Mary
    -> Bị động HTTD: \text{S + am/is/are + being + V3/ed + by(O)}
    6. The women with a red hat was looked at by the children.
    -> Bị động Qúa khứ đơn:\text{S + was/were + V3/ed +  by(O)}
    7. The victims have been provided with food and clothing.
    -> DHNB: have provided -> Bị động Hiện tại hoàn thành
    – Cấu trúc bị động HTHT: \text{S + have/has + V3/ed + by(O)}
    – Chủ từ “The victims” là số nhiều -> have

    Trả lời

Viết một bình luận

Câu hỏi mới