cấu tạo từ i hardly slept last night because of that …bed COMFORT

cấu tạo từ
i hardly slept last night because of that …bed COMFORT

2 bình luận về “cấu tạo từ i hardly slept last night because of that …bed COMFORT”

  1. – uncomfortable (a): không thoải mái, khó chịu
    ==========
    – Trước danh từ cần một tính từ để bổ nghĩa.
    – Vế trước có “hardly slept (khó có thể ngủ)” -> uncomfortable bed: chiếc giường không thoải mái
     Tạm dịch: Tôi khó ngủ tôi hôm qua vì chiếc giường không thoải mái đó

    Trả lời
  2. Giải đáp : uncomfortable
    – comfort : sự thoải mái (N)
    – comfortable : thoải mái (adj)
    – uncomfortable : không thoải mái ( adj )
    – Trước danh từ mà khái quát ý nghĩa là một cụm danh từ hay động từ ( V_ing ) thì cần một tính từ để bổ nghĩa.
    – Phía trước có ”hardly slept” ⇒ Vế trước nêu nguyên nhân tiêu cực cho vế sau
    ⇒ That uncomfortable bed
    #fromthunderwithlove

    Trả lời

Viết một bình luận

Câu hỏi mới