Chia động từ : 1. My clothes are not in the room. The (just take)… them away 2. This is the most beautiful place i (ever vi

Chia động từ :
1. My clothes are not in the room. The (just take)… them away
2. This is the most beautiful place i (ever visit) …
3. You (receive) … any letters from your parents yet?
4. Linda (lose) .. her car for 5 days

2 bình luận về “Chia động từ : 1. My clothes are not in the room. The (just take)… them away 2. This is the most beautiful place i (ever vi”

  1. #Kay 
    1: have just taken 
    – Thì Hiện Tại Hoàn Thành do có just 
    – They là ngôi thứ 3 nên sử dụng have 
    2: Have ever visited 
    – Have ever : Từng 
    – Ever là dấu hiệu thì hiện tại hoàn thành
    – Chủ ngữ là you -> dùng have
    3: Have / received
    – Yet là dấu hiệu thì Hiện tại hoàn thành 
    – Vì là câu hỏi nên đưa has/have ra đầu câu 
    – Chủ ngữ là you -> sử dụng have 
    4:  has lost 
    – Thì hiện tại hoàn thành vì có for + mốc htời gian  
    – Linda là ngôi thứ  3 nên sử dụng has 
    _____________________________________________
    Form : 
    + S + have/has+ VPP
    – S + have/has + not + VPP 
    ? Have/Has + S + (ever) + VPP + O ?

    Trả lời
  2. 1. have just taken
    – Just là dấu hiệu của thì hiện tại hoàn thành
    – Vì “They” là chủ ngữ số nhiều nên ta giữ nguyên động từ have
    – Tạm dịch : Quần áo của tôi không có trong phòng. Họ đã lấy chúng đi
    2. have ever visit
    – Diễn tả những kinh nghiệm, trải nghiệm ta dùng thì hiện tại hoàn thành
    – I => have
    – Tạm dịch : Đây là nơi đẹp nhất tôi từng đến thăm
    3. Have you received
    – Yet là dấu hiệu của thì hiện tại hoàn thành
    – You là chủ ngữ số nhiều nên ta giữ nguyên động từ have
    – Tạm dịch : Bạn đã nhận đượcbức thư nào từ bố mẹ của bạn chưa?
    4. has lost
    – For + khoảng thời gian là dấu hiệu thì hiện tại hoàn thành
    – Linda là chủ ngữ số ít nên ta chia have thành has
    – Tạm dịch : Linda đã mất xe ô tô được 5 ngày
    Công thức thì hiện tại hoàn thành :
    – S + have/has + Vp2
    – S + have/has + not + Vp2
    – Have/has + S + Vp2
    @????????????

    Trả lời

Viết một bình luận

Câu hỏi mới