Chia động từ trong ngoặc 1. I can’t imagine Peter _____ (go) by bike. 2. He agreed _____ (buy) a new car. 3. The question is

Chia động từ trong ngoặc
1. I can’t imagine Peter _____ (go) by bike.
2. He agreed _____ (buy) a new car.
3. The question is easy _____ (answer).
4. The man asked me how _____ (get) to the airport.
5. I look forward to _____ (see) you at the weekend.
6. Are you thinking of _____ (visit) London?
7. We decided _____ (run) through the forest.
8. The teacher expected Sarah _____ (study) hard.
9. She doesn’t mind _____ (work) the night shift.
10. I learned _____ (ride) the bike at the age of 5.

1 bình luận về “Chia động từ trong ngoặc 1. I can’t imagine Peter _____ (go) by bike. 2. He agreed _____ (buy) a new car. 3. The question is”

  1. 1. going (imagine (sb) doing sth: tưởng tượng (ai đó) làm gì)
    2. to buy (agree to do sth: đồng ý làm gì)
    3. to answer (sau tính từ là to V)
    4. to get (how to do sth: làm thế nào để làm gì)
    5. seeing (look forward to doing sth: monh đợi làm gì)
    6. visiting (sau giới từ là V-ing)
    7. to run (decide to do sth: quyết định làm gì)
    8. to study (expect (sb) to do sth: chờ đợi (ai đó) làm gì)
    9. working (mind doing sth: phiền làm gì)
    10. to ride (learn to do sth: học làm gì)

    Trả lời

Viết một bình luận

Câu hỏi mới