*Chia động từ trong ngoặc ở thì hiện tại đơn 1. The flight (start)……………………. at 6 a.m every Thusday. 2. I like

*Chia động từ trong ngoặc ở thì hiện tại đơn
1. The flight (start)……………………. at 6 a.m every Thusday.
2. I like Math and she ( like ) ………………… literature.
3. I (bake)…………….. cookies twice a month.
4. My best friend (write)……………….. to me every week.
5. My family (have)…………… a hoiliday in December every year.
6. Jane always…………(take) of her sister.
7. Martha and Kevin…………………..(swim) twice a week.
8. She ……………(help) the kids of the neighborhood.
9. Mike(be)………………………. humour . He always…………………(tell) us funny stories.
10.Tiffany and Uma(be)…………….. my friends.

2 bình luận về “*Chia động từ trong ngoặc ở thì hiện tại đơn 1. The flight (start)……………………. at 6 a.m every Thusday. 2. I like”

  1. 1. starts
    2. likes
    3. bake
     4. writes
    5. has
    6. takes
    7. swim
    8. helps
    9. is/tells
    10. are
    @ Thì hiện tại đơn:
    – V thường:
    (+) She/He/It/N số ít+V(s/es)
    I/We/They/You/N số nhiều+V.
    (-) She/He/It/N số ít+doesn’t+V
    I/We/They/You/N số nhiều+don’t+V.
    (?) Do+I/we/they/you/N số nhiều+V?
    Does+she/he/it/N số ít+V?
    – Tobe:
    (+) She/He/It/N số ít+is+…
    We/They/You/N số nhiều+are+…
    I+am+…
    (-) She/He/It/N số ít+isn’t+…
    We/They/You/N số nhiều+aren’t+…
    I+am not+….
    (?) Is+she/he/it/N số ít+…?
    Am+I+…?
    Are+we/they/you/N số nhiều+…?

    Trả lời
  2. #wdr
    1. starts
    2. like
    3. bake
    4. writes
    5. have
    6. takes
    7. swim
    8. helps
    9. is
    10. are
    —-
    + I,You,We,They: V(inf); do
    + He,She,It: V(s/es); does
    + I: am
    + You,We,They: are
    + He,She,It: is

    Trả lời

Viết một bình luận

Câu hỏi mới