cho em bt những động từ bất quy tắc thông dụng hay gặp nhất với ạ

cho em bt những động từ bất quy tắc thông dụng hay gặp nhất với ạ

2 bình luận về “cho em bt những động từ bất quy tắc thông dụng hay gặp nhất với ạ”

  1. Go – Went – Gone: Đi.
    Say – Said – Said: Nói.
    Do – Did – Done: Làm.
    Get – Got – Gotten: Nhận.
    Know – Knew – Known: Biết.
    Find – Found – Found: Tìm thấy.
    Think – Thought – Thought: Nghĩ
    break – broke – broken : đập vỡ .
    Be – was/ were – been : thì, là, bị, ở
    Build – built – built : xây dựng
    Burn- burnt/burned-  burnt/burned :đốt, cháy
    Buy – bought – bought : mua
    cut – cut – cut : cắt
    put – put – put  : đặt, để .
    read – read – read : đọc
    become – became – become  : trở thành
    come – came – come : đến
    run – ran – run : chạy
    spin –  span/spun – spun : quay tròn
    begin – began – begun : bắt đầu
    drink – drank – drunk : uống
    sing – sang – sung : hát 
    swim – swam – swum : bơi
    do – did – done :  làm .
    eat – ate – eaten : ăn 
    send – sent – sent : gửi
    teach – taught – taught : dạy
    give – gave – given : cho 
    have – had – had : có
    leave – left – left : rời bỏ 
    say – said – said : nói
    lose – lost – lost : làm mất, mất
    make – made – made : làm, chế tạo
    sell – sold – sold : bán
    tell – told – told : kể, bảo
    win – won – won : giành chiến thắng
    choose – chose – chosen : chọn
    get – got – got/ gotten : có được
    wake  – woke – woken  : thức giấc
    wear – wore – worn : mặc
    weave – wove – woven : dệt
    drive – drove – driven : lái xe
    ride – rode – ridden : cưỡi (ngựa), đạp (xe)
    rise – rose – risen : tăng, mọc

    Trả lời
  2. +) Be – was/were -been : thì, là, bị, ở
    +) Become – became – become : trở nên
    +) Go – went – Gone : đi
    +) Find – found – found : tìm thấy.
    +) Think – thought – thought : nghĩ
    +) Buy – bought – bought : mua
    +) Choose – chose – chosen : chọn, lựa
    +) Break – broke – broken : đập vỡ
    +) Bring – brought – brought : mang đến
    +) Come – came – come  : đến, đi đến
    +) Cut – cut – cut : cắn, chặt
    +) Draw – drew – drawn : vẽ, kéo
    +) Drink – drank – drunk : uống
    +) Drive – drove – driven : lái xe
    +) Eat – ate – eaten : ăn
    +) Feed – fed – fed :  cho ăn, ăn, nuôi
    +)……………………………
    You can't use 'macro parameter character #' in math mode
    You can't use 'macro parameter character #' in math mode

    Trả lời

Viết một bình luận

Câu hỏi mới