cho mình các cấu tạo của từ ILLUSTRATE kèm theo nghĩa nha. Đặc biệt là tính từ

cho mình các cấu tạo của từ ILLUSTRATE kèm theo nghĩa nha. Đặc biệt là tính từ

2 bình luận về “cho mình các cấu tạo của từ ILLUSTRATE kèm theo nghĩa nha. Đặc biệt là tính từ”

  1. ILLUSTRATE (V) : minh họa
    – Ví dụ: Let’s illustrate how to ride a bicycle
    ( Hãy minh họa cách đi xe đạp)
    ILLUSTRATIVE (ADJ): (để minh họa)
    – Ví dụ: Teacher has many illustrative pictures to make it easier for her students to imagine.
    ( Cô giáo có rất nhiều tranh minh họa để giúp học sinh của cô có thể tưởng tượng dễ dàng hơn.)

    Trả lời

Viết một bình luận

Câu hỏi mới