: Chọn đáp án đúng. 1. People will take ___________ of robots to do household chores. A. chance B. condition C. advantage D.

: Chọn đáp án đúng.
1. People will take ___________ of robots to do household chores.
A. chance B. condition C. advantage D. success
2. Many people think that robots will make workers _________ .
A. employed B. unemployed C. no job D. the jobless
3. It is certain that robots will _____ the quality of our lives.
A. improve B. rise C. life D. develop
4. With healthier _____ and better medical people will have a longer life
expectancy.
A. ways-care B. lifestyles –care
C. life – cares D. lifestyles – medicine
5. Many people think the cyberworld will ______ the real world.
A. take B. provide C. take place D. replace
6. The invention of penicillin is very useful because it has ______ lots of lives.
A. lost B. brought C. saved D. solved
7. It is said that in a couple of decades, we ______telepathy and holography.
A. use B. will be used C. have used D. will be using
8. Mars is named _____the Roman God of war.
A. to B. about C. after D. under

2 bình luận về “: Chọn đáp án đúng. 1. People will take ___________ of robots to do household chores. A. chance B. condition C. advantage D.”

  1. 1, C 
    – Take advantage of: tận dụng lợi ích của
    2, B
    – Make sb + tính từ: khiến ai như nào; dựa vào nghĩa chọn B
    – Dịch: Nhiều người nghĩ những con rô bốt sẽ làm những người công nhân thất nghiệp
    3, A
    – Improve the quality of live: nâng cao chất lượng cuộc sống
    4, B
    –  Healthy lifestyle: lối sống lành mạnh; medical care: cham sóc y tế
    Tính từ (healthy, medical) đứng trước danh từ (lifestyle, care) để bổ nghĩa
    5, D
    – Replace (v.): thay thế
    Còn:
    take: lấy
    provide: cung cấp
    take place: tổ chức
    6, C
    – Save live: cứu sống
    7, D
    – Thì tương lai tiếp diễn: S+ will be + Ving + O
    8, C
    – Be named after: được đặt tên theo

    Trả lời
  2. 1. C
    (take advantage of sth: tận dụng cái gì)
    2. B
    (make sb adj: khiến ai đó trở nên như thế nào
    unemployed (adj): thất nghiệp)
    3. A
    (improve (v): cải thiện)
    4. B
    (healthier lifestyles: lối sống lành mạnh hơn
    better medical care: dịch vụ chăm sóc y tế tố hơn)
    5. D
    (replace (v): thay thế)
    6. C
    (save a lot of lives: cứu rất nhiều mạng sống)
    7. D
    (in a couple of decades-> dùng thì tương lai; vì mệnh đề phải ở dạng chủ động nên có đáp án D là thích hợp nhất)
    8. C
    (name after: đặt tên theo ai/ cái gì)

    Trả lời

Viết một bình luận

Câu hỏi mới