CHOOSE THE BEST ANSWER 1. If she ……… rich, she would travel around the world. A. would be B. is C. has bee

CHOOSE THE BEST ANSWER
1. If she ……… rich, she would travel around the world.
A. would be B. is C. has been D. were
2. Traditionally, the ao dai ……… by both men and women.
A. frequently wore B. was frequently worn C. has frequently worn
3. ………… the city ……… by the earthquake?
A. is – destroyed
B. is – destroying
C. was – destroying
D. was – destroyed
4. ……… pollution such as noise, water, etc is very dangerous.
A. environment B. environmental
C. environmentally D. environmentalist
5. Like Mt Everest, Son Doong Cave is one of the top tourist ……… in the world.
A. attractions
B. attractive
C. attractively
D. attract
6. If John …….. hard, he could pass the examination.
A. works
B. worked
C. has worked
D. had worked
7. I can’t understand what he is saying. If he spoke clearly, I ……… more.
A. will understand
B. wouldn’t understand
C. could understand
D. didn’t understand
8. If the weather ……. fine tomorrow, we may go for a swim.
A. is B. were C. will be D. would be
9. You will fair your exams if you ……….. working harder.
A. start
B. will start
C. don’t start
D. didn’t started
10. The low salary has led …….. the strike of the workers in the company today.
A. from B. to C. at D. in

2 bình luận về “CHOOSE THE BEST ANSWER 1. If she ……… rich, she would travel around the world. A. would be B. is C. has bee”

  1. 1. D : were 
    -Câu đk loại 2 – diễn tả 1 hành động không đúng với sự thật / không có thật ở hiện tại , tương lai
    – If + S + V(QKĐ) ( be thì dùng were với mọi S) , S + would / could + V(inf)
    – Ngoài ra ta thấy câu sau : ”She would travel around the world” -> dùng câu đk loại 2  
    2 . B
    – Vì chủ ngữ là ”Ao Dai” không thể thực hiện hành động ”mặc” -> dùng câu bị động -> loại C ( câu chủ động )
    – Loại câu A – dùng câu bị động thì HTĐ nhưng không có be , sai ngữ pháp 
    => Chọn câu B theo phương pháp loại trừ ( Câu bị động QKĐ : S + was / were + ( not) + V3 + ( by O ) ) 
    3 . D
    – Dùng câu bị động ( dịch nghĩa : … Thành phố … bởi cơn động đất)
    -> Loại câu A , C ( câu chủ động )
    -> Loại A , vì xét về mặt ngữ nghĩa vì đây là 1 hành động đã xảy ra và kết thúc trong quá khứ ( câu A dùng bị động HTĐ) 
    – Bị động QKĐ dạng câu hỏi : Was / Were + S + V3 + ( by O ) 
    4 . B
    – Environmental pollution : Ô nhiễm môi trường
    5 . A
    – Tourist attraction : Địa điểm thu hút khác du lịch
    6 .   B
    – Câu điều kiện loại 2 .
    7 . C
    – Câu điều kiện loại 2
    8 . A 
    – Câu điều kiện loại 1 – diễn tả 1 hành động có thể xảy ra trg hiện tại , tương lai
    – If + S + V(HTĐ) , S + will / may + V(Inf)
    9.   C
    – Câu điều kiện loại 1
    10 . B
    – Lead to : Dẫn đến

    Trả lời
    1. Giải đáp đúng: D. were Giải thích: Đây là câu điều kiện giả định loại 2. Ta dùng dạng quá khứ giả định cho động từ “be” là “were” kể cả với chủ ngữ là “she”. Cấu trúc: If + S + V2 (were) + O, S + would/could/might + V1 (travel).
    2. Giải đáp đúng: B. was frequently worn Giải thích: Đây là câu bị động, chủ ngữ là “ao dai”, nên cần dùng dạng quá khứ của động từ “wear” là “was worn”. Cấu trúc: S + was/were + V3 + by + O.
    3. Giải đáp đúng: D. was – destroyed Giải thích: Đây là câu hỏi về quá khứ, ta cần dùng dạng quá khứ của động từ “be” là “was” và dạng quá khứ của động từ “destroy” là “destroyed”. Cấu trúc: S + was/were + V3 + by + O?
    4. Giải đáp đúng: B. environmental Giải thích: Từ “environmental” là tính từ chỉ sự liên quan đến môi trường. Vì chúng ta đang nói đến “pollution” là danh từ nên cần dùng tính từ “environmental” để bổ nghĩa cho danh từ này.
    5. Giải đáp đúng: A. attractions Giải thích: Từ “attractions” (thu hút, điểm đến hấp dẫn) là danh từ số nhiều, phù hợp với ngữ cảnh câu.
    6. Giải đáp đúng: B. worked Giải thích: Đây là câu điều kiện giả định loại 2. Ta dùng dạng quá khứ đơn cho động từ “work”. Cấu trúc: If + S + V2 + O, S + would/could/might + V1.
    7. Giải đáp đúng: C. could understand Giải thích: Đây là câu điều kiện giả định loại 2. Ta dùng dạng quá khứ đơn cho động từ “speak” là “spoke”. Cấu trúc: If + S + V2 (spoke) + O, S + could/would + V1.
    8. Giải đáp đúng: A. is Giải thích: Câu này yêu cầu chia động từ theo dạng thực tại đơn (simple present) vì chúng ta đang nói về một việc có thể xảy ra ở tương lai, không có điều kiện gì. Cấu trúc: If + S + V1 +
    9. You will fare well on your exams if you start working harder. Giải thích: “fare well” nghĩa là “thi đỗ tốt”, “start working harder” nghĩa là “bắt đầu học chăm chỉ hơn”.
    1. The low salary has led to the strike of the workers in the company today. Giải thích: “led to” nghĩa là “dẫn đến”, “strike” nghĩa là “cuộc đình công”, “workers” nghĩa là “công nhân”, “company” nghĩa là “công ty”, “today” nghĩa là “hôm nay”.

    Trả lời

Viết một bình luận

Câu hỏi mới