Choose the underlined part A, B, C or D that needs correcting. 31. He (said to) (A) me that he (will) (B) go (to) (C) Americ

Choose the underlined part A, B, C or D that needs correcting.
31. He (said to) (A) me that he (will) (B) go (to) (C) America (the following week) (D).
32. (Lots) (A) of houses (are) (B) destroyed (by) (C) the earthquake (D) last week.
vì mình ko gạch dưới chân được nên mình sẽ cho những từ đo s vô đóng mở ngoặc nha mn mòng mn giúp

2 bình luận về “Choose the underlined part A, B, C or D that needs correcting. 31. He (said to) (A) me that he (will) (B) go (to) (C) Americ”

  1. 31. He (said to) (A) me that he (will) (B) go (to) (C) America (the following week) (D). -> would
    Đây là câu gián tiếp phải lùi thì 
    32. (Lots) (A) of houses (are) (B) destroyed (by) (C) the earthquake (D) last week. ->were
    Có dhnb last week -> thì qkđ nên phải đổi thành were
    Chúc cậu học tốt nhe!!

    Trả lời
  2. $Đáp$ $án$ + $giải$ $thích$:
    31. B. Will -> Would
    – Cấu trúc câu tường thuật dạng kể:
    + S + said/told/said to + O + (that) + S + V(lùi thì)
    – Lùi thì: Will -> Would
    – Chuyển cụm từ chỉ thời gian: Next week -> The following week
    32. B. Are -> Were
    – DHNB: Last week -> chia QKĐ
    – Chủ từ không thể tự thực hiện hành động -> Bị động
    – Bị động Qúa khứ đơn: S + was/were + V3/ed + by(O)
    – Lots of houses là chủ từ số nhiều -> were

    Trả lời

Viết một bình luận

Câu hỏi mới